Tải ở cuối trang

Sách Giáo Khoa Vật Lý 12

Bài 19. thực hành: khảo sát đoạn mạch điện hiểu có r, l, c mắc nối tiếp –

tập dùng đồng hồ hiện số đa năng để đo điện áp xoay chiều. 2. vận dụng phương pháp giản đồ fre-nen để xác định l, r, c, z và cos(p của đoạn mạch điện xoay chiều có r, l, c. mắc nối tiếp.|-dung cu thínghiemmột đồng hồ đo điện đa năng hiện số ; một nguồn điện xoay chiều 6 v + 12 v ; một điện trở r = 270 q (hay 220 q); một tụ điện có c = 4 uf (hay 2 uf); một cuộn dây có 1 000 + 2 000 vòng; bốn sợi dây dẫn; một thước 200 mm; một compa; một thước đo góc.|| – tiên hanh thi nghiemm – r լ. i c q 1. mắc đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở r (đã biếtn p trị số), cuộn dây (không chứa lõi sắt, có độ tự cảm l,điện trở thuần r) và tụ điện (có điện dung c) vào hai cực nguồn điện có điện áp u theo sơ đồ hình 19.1.- chọn u xoay chiều cỡ 12 v, chọn vôn kế có hình 1951 thang đo điện áp xoay chiều thích hợp để đo với sai số nhỏ nhất các trị số sau :umn f. it … (…..) : unp = ….. + …..(…..) ump = ….. + ….. (…); upo = ….. + ….. (…) umo = ….. + …..(…..).98 7vātl 12-c-b2. dùng thước và compa vẽ các vectơ quay theo cùng tỉ xích 1 v ứng với 10 mm :vectơ mn biểu diễn uỵn có độ lớn umn = ir ứng với độ dài mn.vectơ np biểu diễn ưnp có độ lớn unp = izl. ứng với độ dài np.vectơ mp biểu diễn up có độ lớn ump = izrt. ứng với độ dài mp.i – – ܀ – ܐܠ- ܥܘ݂ ݂ ݂ vectơ pq biểu diễn upo có độ lớn uro = oc ứng với độ dài pq.vectơ mq biểu diễn uỵo có độ lớn umọ = iz ứng với độ dài mq.với p là giao điểm của hai cung tròn bán kính mp và np: q là giao điểm của hai cung tròn bán kính mq và pq ta vẽ được giản đồ fre-men như hình 19.2. 3. vectơ pq cắt mn kéo dài tại điểm h. đoạn nh biểu diễn unh = ir. với kết quả đúng thì có pq vuông góc với mh do uc vuông pha với i. dùng thước đo góc để kiểm tra. 4. đo các độ dài mn, mp, nh, ph, pq và mq chính xác đến 1 mm. từ đó tính ra các trị số l, c, r, z và cos(p.ul — iol — do l – phu ir r mn => l = ….. (…) ur – ir – mn – 赤ーテ-*ー荒 => c = ….. (…..) ao c ս. – ir — — nh – u ir r n -> r = … (…) mh cosqp = mq. – – – – – (…) r + cosp = * tt nên z = r = ….. (…..)cosqphình 19,2 báo cáo thưc hanh khảo sát đoanmachđiên xoay chiêu co r, l, cmac noitiephọ và tên : … ngày làm thực hành :|-tom tất lí thuyêt + vẽ sơ đồ đoạn mạch có điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. + nêu tóm tắt cách dùng vôn kế xoay chiều và phép vẽ các vectơ quay để xác định trị số của l., r, c. z và cos{p của cả đoạn mạch.ii – kêt quả thưc hanh xác định r, l của cuộn dây không có lõi sắt và điện dung c của tụ điện 1. mắc đoạn mạch có r. l. và c nối tiếp vào hai cực nguồn điện xoay chiều cỡ u= 12 v theo sơ đồ ở hình 19.1.2. chọn vôn kế xoay chiều có phạm vi đo… để đo umo= u: umn: unp: ump upo ghi các kết quả đo kèm sai số đo vào bảng 19.1.bảng 19.1um = u (v) umn (v) unք (v) ump (v) upo (v) + . . + . . + . ・土・ ・土・3. dùng compa và thước vẽ các vectơ quay mn, mp. np pq và mq có độ dài biểu diễn các điện áp hiệu dụng umn, ump, unp, uno và umọ đã đo được với mức chính xác đến 1 mm, theo cùng một tỉ xích 10 mm ứng với 1 v. 4. từ giản đồ đã vẽ, đo các độ dài :mn = ….. 土… (mm): nh = … ± … (mm)imip = ….. 土… (mm); mo = ….. 土… (mm)ph = … 土… (mm) : po = . it ….. (mm)1oo 5. tính ra các trị số l, c, r, z và cos(p.r l = . . . . . . . . . . , v — 27 f (…) : c nh = rmn f. . . . . . (…) (kiểm tra lại r bằng ôm kế) cosco = mh – (…) sp =ο – . r + r r + r z = — — — cosqp z nên cosqp 1 ***** (…) câu hoi 2. cẩn thực hiện những thao tác nào (vặn núm xoay tới vị trí nào, cắm các dây đo vào những hình 19,3 vẽ mặt của một đồng hổ đa năng ổ nào) khi dùng máy để đo: hiện số có một núm xoay để chọn loại đại }điện trở cỡ 2200 (}} lượng cẩn đo, các ổ cắm dây đo và các chữ số a) điẹn trơ cơchỉ các phạm vị đo, b) điện áp xoay chiều cỡ 12,5 v7c) cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 ma ? digital multimeter dt 92o2 on offhình 19.3101 ie dòng điện xoay chiêu1. mạch có r, l, c nối tiếp: i = in2cos aot , и = un2cos(oot + p) u itw rio + (za — zeroz = 1. = lω : ζ., = – zl c co,tano = 4 rác zl> zec φ > 0 r zl < zc φ < 0 cos(p = z z = ze φ = 0 3/o = uicosqp ((p là độ lệch pha của u đối với i) 2. máy biến áp: ч2 — тi — м2 u 1. n.3. máy phát điện xoay chiều. 4. động cơ không đồng bộ ba pha.102

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1145

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống