Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa đại số 10 nâng cao

Câu hỏi và bài tập Ôn tập chương 6 –

Trong các bài từ 60 đến 69 hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho…56. Tính : a) sina, cos2a, sin2a, cosگ và sin* , biét cosa = 4. và -گا > α < 0 : 2 2 5 2 37tb) tan -a) bie cosa- 9. vaл < a < ; 4. 11 2c) sin”a - cos'a, biết cos2a= d) cos(a - 6), biết sina - sin/3= và cosa - cos/3= 5л 3л 5л 7л e) sin sin sin sin -- 16 16 16 1657. Chứng minh rằng: a) 2sin -- a)sin( - a)- cos2O: 4 4. b) sin Oz (1 + cos202) = sin20xcos GY; c) 1 + sin 2a - cos2a. = tana (khi các biểu thức có nghĩa); 1 + sin 2ax + cos 2ax2d) tana – – = – tan OY tan2a.(khi các biểu thức có nghĩa).5 8.Chứng minh rằng:a). Nếu a + 6+ y = kT (k e Z) và cosa cos/?cosyz 0 thì tana + tan/3 + tany = tanatan/3’tany ;b) Nếu 0 < x 3-c ༡༦༤ và tana = tans– tany= 불m α + β+ γ=1. J3sin 10° cos 10°59. Chứng minh rằng với mọi a, 6, Y, ta có cos(a + B)sin(ox — A8) + cos(A8+ (o)sin(A8 — ?”) + cos(y + o)sin(y— a)--= 0. 2183o . sin — cos 4sin 40° cos 10° + sin 10° cos 40°Trong các bài từ 60 đến 69 hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho:. Nếu sin Cz + cos & - thì sin2a bằng:3 3 1 3. (A) 8 (B) 4 (C) Jշ (D) 4.. Với mọi ø, sin) bằng:(A) sino; (B) - sing: (C) - cosa; (D) cosa. ,T TL 7t 7. S1n - COS --+-S1n - COSl$ ~ 10:10:15 bằng: T T,ZT 。兀 COS-COS--Sun-Sin15 5 15 5(A) N3 : (B) 1: (C) -1; (D) 불- cosگcos7* bằng: 12 12V3 V3 1. 1 (A) ; (B) (C); (D-90 270° 4(A) (-). (B) - (c) (14%): (D) /5-1.cos 80° - cos 20°bằng:bằng:J3 J33 3. (A) 1 : (B) 2 r (C) -1; (D). Góc lượng giác (Ou, Oy) có số đo a mà tÔ” là góc nhọn thì:Л. 7. 冗 Α) Ο Ε α < ... : Β) - < α < ... : C) – r < dx < 0 ; (A) 2 (B) 수 4~5 (C)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1020

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống