Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa ngữ văn lớp 7 tập 1

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) –

Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc phục những lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương như ở lớp 6. Đối với các tỉnh miền Bắc Viết đúng tiếng có các phụ âm đầu dễ mắc lỗi, ví dụ: tr/ch;s/x; r/d/gi; 1/n. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam a) Viết đúng tiếng có các phụ âm cuối dễ mắc lỗi, ví dụ: C/t; n/ng. b) Viết đúng tiếng có các dấu thanh dễ mắc lỗi, ví dụ: dấu hỏi/dấu ngã.c) Viết đung theng có các nguyên âm dễ mắc lỗi, ví dụ: i/iê; o/ô. d) Viết đúng tiếng có các phụ âm đầu dễ mắc lỗi, ví dụ: v/d.II – MOT SỐ HìNH THỨC LUYÊN TÂP 1. Viết những đoạn, bài chứa các âm, dấu thanh dể mắc lỗi Các dạng bài viết: a) Nghe – viết một đoạn (bài) thơ hoặc văn xuôi có độ dài khoảng 100 chữ. b). Nhớ – viết một đoạn (bài) thơ hoặc văn xuôi có độ dài khoảng 100 chữ. 2. Làm các bài tập chính tả a). Điền vào chỗ trống: – Điển một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ: + Điền x hoặc s vào chỗ trống:…ử lí,…ử dụng, giả.ử, xét.ử.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ được in đậm: tiểu sử, tiêu trừ, tiêu thuyết, tuần tiêu.– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:(trung, chung) … sức,… thành, thuỷ…,… đại+ Điền các tiếng mãnh hoặc mảnh vào chỗ thích hợp: mỏng…, dũng,…,… liệt, … trăng.b) Tìm từ theo yêu cầu: – Tìm tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ: + Tìm tên các loài cá bắt đầu bằng ch (cá chép) hoặc bắt đầu bằng tr(cá trăm).+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi (nghỉ ngơi) hoặc thanh ngã (suy nghĩ).195Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, dhoặc gi, có nghĩa như sau: Không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên. Tàn ác, vô nhân đạo. Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người khác biết. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ: Đặt câu với mỗi từ: giành, dầnh. Đặt câu để phân biệt các từ: tắt, tắc.3. Lập sổ tay chính tả

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1141

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống