Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hóa học lớp 9

Dãy hoạt động hoá học của kim loại –

Thí nghiệm l Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 và cho mấu dây đồng vào dung dịch FeSO4 (hình 2.6). Hiện tượng. Ở ống nghiệm (1), có chất rắn màu đỏ bám ngoài định sắt. Ở ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì xảy ra. Nhận xét : Ở ống nghiệm (1) sắt đầy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng. Fe(r) + CuSO4 (da) —» FeSO4 (dd) + Cu(r)(1) (2)(trắng xám) (lục nhạt) (dỞ ống nghiệm (2), đồng không đẩy được sắt ra khỏi Hዘrገh 2,ö dung dịch muối sắt. 1- Đinh sát tác dụng Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn đồng. 2- ം്: Ta xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu. fớc dụng với dd FeSO42 = Thí nghiệrn 2 Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO3 và mẩu dây bạc vào ống nghiệm (2) đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng (hình 27): Có chất rắn màu xám bám vào dây đồng ở ống nghiệm (1). Ở ống nghiệm (2), không có hiện tượng gì. Nhận xét: Đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối. Cu(r) + 2AgNO3(dd) —» Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag(r) (đỏ) (không màu) (Xanh lam (XámBạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối. 1 – Đồng ਨੇ Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc. did Ta xếp đồng đứng trước bạc : Cu, Ag. phản ứng :52 3. a Thí nghiệrn 3 Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào hai ống nghiệm (1) và (2) riêng biệt đựng dung dịch HCl. Hiện tượng (hình 2.8): ό ống nghiệm (1) có nhiều bọt khí thoát ra. Ở ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì. Nhận xét : Sắt đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit. Fe (r) + 2HCl (dd) —» FeCl, (dd) + H2 (k)(lục nhạt)Đồng không đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.Ta xếp sắt đứng trước hiđro, đồng đứng sau hiđro : (1) (2)Fe, H, Cu. Hình 28, 4, m. Thị nghiệm,4 ‘:Cho mẩu natri và đinh sắt vào hai cốc (1) và (2) riêng vÓ CHO HClbiệt đựng nước cất có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein (hình 2.9).(1) Hình:29 ܫ ܢܝܬܝ ܠܐ ܢܝܳܬܳܐ– – – vt ryHiện tượng : Ở cốc (1), mẩu natri nóng chảy thành giọt tròn chạy trên mặt nước và tan dần, dung dịch có màu đỏ. Ở cốc (2), không có hiện tượng gì. Nhận xét : Ở cốc (1), natri phản ứng ngay với nước sinh ra dung dịch bazơ nên làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ. 2Na (r) + 2H,O (I) —» 2NaOH (dd) + H, (k) Natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt. Ta xếp natri đứng trước sắt: Na, Fe. Kết luận: Căn cứ vào kết quả của các thí nghiệm 1,2,3,4 ta có thể sắp xếp các kim loại thành dãy theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hoá học như sau : Na, Fe, H, Cu, Ag. Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau, người ta sắp xếp các kim loại thành dãy theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hoá học. Sau đây là dãy hoạt động hoá học của một số kim loại :K, Na, Mg, A1, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Ai. Dãy hoạt động hoá học của kim loại cho biết : 1. Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải. 2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2. 3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng, …) giải phóng khí H2. 4. Kim loại đứng trước (trừ Na,K,…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. 1. Döy hoạt động hoá học của một số kim loại : K, Na, Mg, A1, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, A u. 2. Ý nghĩa dỡy hoạt động hoá học của kim loại.BẢI TÂP1. Dãy .ܬܐ – T — .. . .1 星 ر سے کمt.”, میرے حاختر حصے ۔ . ܢܚܐ – ܘܥܶܩ ܐܚܙ a) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe ; d) Zn, K, Mg, Cu, AI, Fe ; b) Fe, Cu, K, Mg, AI, Zn ; e) Mg, K, Cu, Al, Fe.c) Cu, Fe, Zn, AI, Mg, K ; 2. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 ? Hãy giải thích và viết phương trình hoá học. a) Fe ; b) Zn ; c) Cu ; d) Mg. 3. Viết các phương trình hoá học: a). Điều chế CuSO4 từ Cu. b) Điều chế MgCl2 từ mỗi chất sau: Mg, MgSO4. MgO, MgCO3. (Các hoá chất cần thiết coi như có đủ): 4. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho a) kẽm vào dung dịch đồng clorua. b) đồng vào dung dịch bạc nitrat. c) kẽm vào dung dịch magie Clorua. d) nhôm vào dung dịch đồng clorua. Viết các phương trình hoá học, nếu có. 5°. Cho 105 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hoá học. D). Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.54

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 959

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống