Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hóa học nâng cao lớp 12

Luyện tập: Tính chất của đồng và hợp chất của đồng. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb –

Củng cố tính chất của đồng và hợp chất của đồng. Hệ thống hoá về tính chất, ứng dụng của một số kim loại kiến thức giải thích. Cấu tao nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử Cu. Đồng thuộc nhóm nguyên tố d. Độ âm điện : 1,9. Thế điện cực chuẩn: E. , = + 0,34V. u/CuTính chất hoá học của đông và hop chất của đông2.Cu(NH),NH Cu(OH), oil. H CuSO4. SHO+ (HCl + O..), HNO+ H2SO4 (d). Cuo (dd) kết tinh Cu(NOs).3H2O+ dd FeCI, AgNO, không khi, 1000°C Cu-0 (do)H + O2 (không khí), to CuO (den)+ chất khử (CO, NH3), toCuCO, Cu(OH), (r)+ khí clo khô CuCl (r) Số oxi hoá +2+ Tinh oxi hoá + (}xit, hidroxit có tính bazơ B. 50 LU0C. VÊ CÁC KIM LOAI Ag, Au, Ni, Zn, Sn, PbAg Au N Zn Sn Pb Số oxi hoả +1, (2) (+1), +3 +2+3) +2. +2+4 +21 +4 Eo (V) Ag Ag Au3:Aur N2/N Zn2IZr Sn2Sn PP +08 +1.5 -0.26 -0.76 -014 0.13 Tinh kին Rất yếu Rất yếu Trung bình Mạnh Yéu Yếu = Đồ trang sức – Đỏ trang sức – Chế tạo hợp – Tráng mạ = Trảng mạkim – Chế tạo – Chế tạo hợp – Chế tạo hợp kim nọc kim loại loại áCquy Ứng dụng kimi kim giá trị CaO = Mạkim loại – Chế tạo hợp – Chế tạo hợp – Chế tạo hợp – Trong kĩ thuật – Che tao klim klim klim vծ աyén åCQUy – Pin điện hoá = Công nghiệp điệnII – BẢI TÂP1. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn tính oxi hoá của ion kim loại hoặc hợp Chất Của kim loại ?A. A13t + 3NH + 3H2O – Al(OH)3 + 3NH.B. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O —). Fe(OH)2. + 2NH,2OHC. Cu(OH)2 + 4NH – (Cu(NH3)2D. 3CuO + 2NH. – 3Cu + N2 + 3H2O 2. Phản ứng: MnO4 + Sn2+ + H+ → Mn2+ + Sn4+ + H2OCó tỉ lệ số mol ion Chất khử: số mol ion chất oxi hoá là A 1: 1 B. 2: 1 C. 4: 1 D. 5: 23. Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + H2O + Cl2Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hoá ? A. 3 B. 6 C. 8 D. 1415 DA HOC CA 225Chì và thiếc cùng có nhiều số oxi hoá trong các hợp chất và cùng tạo ra hợp chất phức. Tại sao chúng không được xếp vào nhóm những kim loại chuyển tiếp ? Ngâm một lá kẽm nặng 100 gam trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 3M lẫn với Pb(NO3)2 1M. Sau phản ứng, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, khối lượng lá kẽm bằng bao nhiêu (giả sử toàn bộ kim loại tạo thành bám vào lá kẽm) ?Hoà tan m gam kẽm vào dung dịch HCl dư thoát ra V1 lít khí (đkto). Hoà tan m gam kẽm vào dung dịch NaOH dư thoát ra V2 lít khí (đkto). Viết phương trình hoá học của Các phản ứng xảy ra và So sánh V. Với V2.23,8 gam kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra lon X^”. Dung dịch tạo thành có thể tác dụng vừa đủ với 200 ml FeCl22M để tạo ra ion Xo”. Viết phương trình hoá học cho phản ứng xảy ra và xác định kim loại X.Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam chất rắn. X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu ?shoalhoc. 12th

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 927

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống