Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hóa học lớp 12

Luyện tập : Tính chất hoá học của Crom, đồng và hợp chất của chúng –

Hiếu cấu hình electron bất thường của nguyên tử Crom, đồng và các số oxi hoá thường gặp của chúng. Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập về Crom và đồng.1- KIÊN THỨC CÂN NHỞ 1. Cấu hình electron Cr: [Ar]3d°4s’Crom có 6 electron hoá trị ở phân lớp 3d và 4s, vì vậy Cr có số oxi hoá từ +1 đến +6.Cu: Ar3d 4s Đồng dễ nhường 1 electron ở phân lớp 4s nên có số oxi hoá +1 và có thể nhường thêm le ở phân lớp 3d nên có số oxi hoá +2.2. Tính chất• Crom là kim loại hoạt động hoá học yếu hơn Zn và mạnh hơn Fe, tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất (phản ứng cần đun nóng). • Đồng là kim loại hoạt động hoá học yếu. Đồng đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học của kim loại nên không khử được ion H” của các dung dịch HCl và H2SO4 loãng.II – BAI TÂP 1. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau: Cul Cus » Cu(NO3)2 o Cu(OH)2 o» CuC2 o» Cu2. Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe, Cr và AI tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 |ít khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụ ܝ ܩ – ܝ di C|it is166Các thể tích khí đều đo ở đktc. Xác định thành phần % khối lượng của hợp kim. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đkto) bay ra. Giá trị của V làA. 112 lit. B, 2,24 lít.C. 448 lit. D, 3,36 ||t. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn. X. Để hoàtan hếtX cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO31M, thu được 4,48 lít khíNO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO làA 70%. B.75%.C. 80%. D.85%. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam. B 9,4 gam.C. 9,5 gam. D. 9,6 gam. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?A. NO. B. N.O.C. N.O. D. NH

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 956

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống