Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hóa học lớp 11

Xicloankan –

Xicloankan là những hiđrocacbon no có mạch vòng (một hoặc nhiều vòng). Chúng ta chỉ xét các xicloankan có một vòng (xicloankan đơn vòng hay còn gọi là monoxicloankan). Một số xicloankan đơn giản có công thức cấu tạo và tên gọi dưới đây (bảng 5.2).Bảng 53. Tên thay thế và một vài hằng số vật lí của một số xicloankan đơn giảnCông thức cấu tạo Công thức phân tử Tên thay thế the oC ta oC CH h – – нс- CH ау A. Caha xiclopropan 127 33 HC-CH – He – CH hay C4Ha xiclobutan 90 13 CH 49 94- CH2 hay O СвНио xiclopentanر مCیH HC – CH2 Hzс – CH H2C CH, hay KO) CeH2 xiclohexan 7 81 HC-CH Công thức và tên chung CH2, n > 3 xicloankan117Công thức phân tử chung của các xicloankan đơn vòng là CnH2n với n > 3. Tên của các xicloankan đơn vòng không nhánh được gọi bằng cách ghép từ Xiclo vào tên của ankan mạch không nhánh có cùng số nguyên tử cacbon. Trong phân tử xicloankan, các nguyên tử cacbon liên kết với nhau bằng liên kết ơ tạo ra mạch vòng. Nguyên tử cacbon của vòng liên kết với các nguyên tử hiđro hoặc gốc ankyl.Thí dụ: H2C – CH — (2 H.િ рН-сн, hay CH HC-CH тetyixiclohexanII – TÍNH CHẤT HOÁ. HQC2.118Xiclopropan và Xiclobutan, ngoài khả năng tham gia phản ứng thế tương tự ankan, còn dễ tham gia phản ứng cộng mở vòng. Xicloankan có vòng lớn hơn (năm hoặc sáu cạnh,…) có tính chất tương tự ankan: tham gia phản ứng thế, phản ứng tách.Phản ứng thế Tương tự ankan, nguyên tử hiđro trong phân tử xicloankan có thể bị thế bởi nguyên tử halogen khi chiếu sáng hoặc đun nóng.to Br ;ue+*/ 2 دگ وgr + ( 2xiclopentan bromxiclopentanPhản ứng cộng mở vòng Xiclopropan, xiclobutan và xicloankan vòng 3 hoặc 4 cạnh có phản ứng cộng với hiđro (đun nóng có niken làm xúc tác) giống anken. Phản ứng làm gãy một trong các liên kết C-C của vòng và hai nguyên tử hiđro cộng vào hai đầu của liên kết vừa bị gãy tạo thành ankan tương ứng.b)3.4.9. Ni + H –> CH-CH-CH xiclopropan propan19, Ni + H, — “» снз-CH2-CH2-CHз XiClOb Lutan butanRiêng xiclopropan và các xicloankan vòng 3 cạnh còn tác dụng được với brom hoặc axit.A + Br (dd) —» Br—CH2—CH2—CH2—Br 1,3-dibrompropan+ HBr —» CH3-CH2-CH2-Br 1-brompropanCác xicloankan vòng lớn (năm, sáu … cạnh) không tham gia phản ứng cộng mở vòng.Phản ứng táchO-ch fixty (O)- CH3 + 3H2metytxiclohexan toluen (metylbenzen) Các xicloankan khác cũng bị tách hiđro (đehiđro hoá) giống như các ankan. Phản ứng oxi hoá Giống như ankan, các xicloankan khi cháy đều toả nhiệt :CnH2n + 봉0 جای nCO + nH2OThí dụ: 2CH2 + 9O. –> 6CO + 6H2O119III – ĐIÊU CHÊXicloankan được lấy chủ yếu từ việc chưng cất dầu mỏ. Ngoài ra, một số xicloankan còn được điều chế từ ankan. Thí dụ:CH3CH=CH-CH=CH-CHCH. P. t. )(-CHو + H2.heptan mettytxiclohexanIV – ỨNG DUNG12.120Các xicloankan cũng được dùng làm nhiên liệu, làm dung môi hoặc làm nguyên liệu điều chế các chất khác.Thí dụ : o( ) دهستان ( )xiclohexan XiclohexanonBẢI TÂP Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng Cộng mở vòng. B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế. C. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng. D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng Cộng mở vòng. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ? A. Màu dung dịch không đổi. B. Màu dung dịch đậm lên. C. Màu dung dịch bị nhạt dần. D. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ.Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi : a) Sục khí xiclopropan vào dung dịch brom b). Dẫn hỗn hợp xiclopropan, xiclopentan và hiđro đi vào trong ống có bột niken nung nóng c) Đun nóng xiclohexan với brom theo tỉ lệ mol 1:1, Trình bày phương pháp hoá học phân biệt hai khí không màu propan và xiclopropan đựng trong các bình riêng biệt. Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2.0. Lập Công thức phân tử của X. Viết phương trình hoá học (ở dạng Công thức cấu tạo) minh hoạ tính chất hoá họccủa X, biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm.121

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1120

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống