Soạn văn 7 Tập 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Sách giải văn 7 bài ôn tập tác phẩm trữ tình (Ngắn Gọn), giúp bạn soạn bài và học tốt ngữ văn 7, sách giải ngữ văn lớp 7 bài ôn tập tác phẩm trữ tình sẽ có tác động tích cực đến kết quả học tập văn lớp 7 của bạn, bạn sẽ có những lời giải hay, những bài giải sách giáo khoa ngữ văn lớp 7, giải bài tập sgk văn 7 đạt được điểm tốt:

Câu 1 (trang 180 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1): Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:

    – Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, …

    – Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, …

    – Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,…

    – Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, …

    – Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, …

    Sơ đồ 2:

    – Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, …

    – Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.

    – Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.

    – Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,…

    – Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,…

    – Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,…

Câu 2 (trang 180 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1):

    Bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ.

Nội dung so sánh Quan hệ từ Danh từ, động từ, tính từ
Về ý nghĩa Biểu thị ý nghĩa quan hệ (sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập…) Biểu thị người, sự vật; hành động; tính chất
Về chức năng nối kết các thành phần của cụm từ, của câu, các câu trong đoạn Làm thành phần chính của cụm từ, của câu

Câu 3 (trang 181 sgk Ngữ Văn 7 Tập 1):

Yếu tố Hán Việt Nghĩa
bạch (bạch cầu)
bán (bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền (điền chủ, công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt (nguyệt thực)
nhật (nhật kí)
quốc (quốc ca)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỉ)
thiết (thiết giáp)
thiếu (thiếu niên, thiếu thơ)
thôn (thôn xã, thôn nữ)
thư (thư viện)
tiền (tiền đạo)
tiểu (tiểu đội)
tiếu (tiếu lâm)
vấn (vấn đáp)
trắng
nửa
lẻ loi

số chín
đêm
to, lớn
ruộng
sông
sau
trở về

sức
cây gỗ
trăng, tháng
ngày
nước
số ba
lòng
cỏ
nghìn
sắt
trẻ
làng
sách
trước
nhỏ
cười
hỏi

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 979

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống