Chương 3: Hình học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Sách giải toán 5 Luyện tập chung trang 100 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 100 SGK Toán 5) Luyện tập chung : Một sợi dây thép được uốn như hình bên Tính độ dài của sợi dây.

Lời giải:

Chu vi hình tròn nhỏ:

7 x 2 x 3,14 = 43,96 (cm)

Chu vi hình tròn lớn:

10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)

Độ dài của sợi dây thép là:

43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)

Đáp số: 106,76 cm.

Bài 2 (trang 100 SGK Toán 5) Luyện tập chung : Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hỏi chu vi của hình tròn lớn hơn chu vi của hình tròn bé bằng bao nhiêu xăng – ti – mét ?

Lời giải:

Bán kính hình tròn lớn dài:

60 + 15 = 75 (cm)

Chu vi hình tròn lớn là:

75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)

Chu vi hình tròn bé là:

60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)

Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn bé là:

471 – 376,8 = 94,2 (cm)

Đáp số: 94,2 cm

Nói thêm: còn có thể giải gọn hơn như sau:

Đường kình hình tròn lớn hơn đường kính hình tròn bé là:

15 x 2 = 30 (cm)

Chu vi hình tròn lớn lớn hơn chu vi hình tròn bé là:

30 x 3,14 = 94,2 (cm)

Bài 3 (trang 101 SGK Toán 5) Luyện tập chung : Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó.

Lời giải:

Chiều dài hình chữ nhật là:

7 x 2 = 14 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

14 x 10 = 140 (cm2)

Diện tích hai nửa hình tròn là:

7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2)

Diện tích cả hình đó là:

140 + 153,86 = 293,86 (cm2)

Đáp số: 293,86cm2

Bài 4 (trang 101 SGK Toán 5) Luyện tập chung : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:

A. 13,76 cm2

B. 144,24 cm2

C. 50,24 cm2

D. 136,96 cm2

Lời giải:

Suy nghĩ: diện tích hình vuông là:

8 x 8 = 64 (cm2)

Bán kính hình tròn dài:

8 : 2 = 4 (cm)

Diện tích hình tròn là:

4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)

Diện tích phần gạch chéo là:

64 – 50,24 = 13,76 (cm2)

Khoanh vào A.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 901

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống