Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1:Farmers work in __________ fields.
A. paddy B. candy C. foody D. funny
Đáp án:A
Giải thích: paddy field: cánh đồng lúa
Dịch: Các bác nông dân làm việc trên cánh đồng lúa.
Question 2:He wants to become a __________ motorist in the future
A. dancing B. racing C. herding D. drawing
Đáp án: B
Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua
Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.
Question 3:Nomadic gers are built in __________ pasture.
A. big B. loud C. vast D. long
Đáp án: C
Giải thích: vast pasture: đồng cỏ rộng lớn
Dịch: Các căn lều của người du mục được xây trên những đồng cỏ rộng lớn.
Question 4: If you ask __________ people, they will tell you the way to Gobi Highlands.
A. national B. clothing C. local D. generous
Đáp án: C
Giải thích: local: thuộc về địa phương
Dịch: Nếu bạn hỏi người dân bản địa, họ sẽ chỉ bạn đường đến cao nguyên Gobi.
Question 5: Have you ever seen a buffalo-drawn __________.
A. cart B. herd C. cattle D. ger
Đáp án: A
Giải thích: buffalo-drawn cart: xe trâu kéo
Dịch: Bạn đã nhìn thấy cái xe trâu kéo bao giờ chưa?
Question 6:Playing with the beehive __________ dangerous.
A. am B. are C. be D. is
Đáp án:D
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi với tổ ong rất nguy hiểm
Question 7: Don’t __________ your father when he is busy working in his room.
A. collect B. disturb C. herd D. pick
Đáp án:B
Giải thích: disturb sb: làm phiền ai
Dịch: Đừng làm phiền bố khi ông ấy đang làm việc trong phòng nhé.
Question 8:In the picture, there is a girl __________ flowers in the pasture.
A. pick B. to pick C. picked D. picking
Đáp án:D
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Trong tranh, có một cô gái hái hoa trên đồng cỏ.
Question 9: In __________ time, farmers use buffalo-drawn cart to take food home.
A. harvest B. collect C. cattle D. local
Đáp án: A
Giải thích: harvest time: thời gian thu hoạch
Dịch: Trong thời gian thu hoạch, các bác nông dân dùng xe trâu kéo để mang thực phẩm về nhà.
Question 10:There are some little boys __________ cattle in the paddy fields.
A. herd B. herding C. to herd D. herds
Đáp án:B
Giải thích: V-ing dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Có vài cậu nhóc đang chăn trâu trên cánh đồng.
Question 11:It’s _________ of you to pick me up at the airport.
A. convenient B. generous C. electrical D. local
Đáp án:B
Giải thích: câu khen “it’s + adj + of sb + to V”: cậu thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật hào phóng khi đón tớ ở sân bay.
Question 12: Every houses need to have enough electrical _________.
A. grasslands B. appliances C. pastures D. fields
Đáp án: B
Giải thích: electrical appliance: đồ điện
Dịch: Mọi ngôi nhà cần có đầy đủ đồ điện
Question 13:People in my country are very open and _________.
A. friend B. friendy C. friends D. friendly
Đáp án:D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Question 14:Max says life in the countryside is _________ than he expected.
A. more convenient B. convenient
C. the convenient D. most convenient
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.
Question 15: I often help my parents dry the ___________ in the yard in front of my house.
A. cattle B. cart C. herd D. cow
Đáp án: C
Giải thích: dry the herd: phơi cỏ khô
Dịch: Tôi thường giúp bố mẹ phơi cỏ ở sân trước nhà.