Chương 5: Đại số tổ hợp

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Cánh Diều: tại đây

Câu hỏi khởi động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2:

Lời giải:

Sau bài học này, ta sẽ biết khai triển các biểu thức (a + b)4, (a + b)5 một cách nhanh chóng bằng cách áp dụng công thức nhị thức Newton (a + b)n với n = 4; n = 5.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Hoạt động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2:

Ta đã biết (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = 1 . a3 + 3 . a2 . b1 + 3 . a1 . b2 + 1 . b3.

a) Tính



C


3


0


,



C


3


1


,



C


3


2


,



C


3


3


.

b) Chọn số thích hợp cho





?




trong khai triển sau:

Lời giải:

a) Ta có:



C


3


0


=

1

,



C


3


1


=

3

,



C


3


2


=

3

,



C


3


3


=

1

b) Vì (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = 1 . a3 + 3 . a2 . b1 + 3 . a1 . b2 + 1 . b3

và theo câu a) ta có:



C


3


0


=

1

,



C


3


1


=

3

,



C


3


2


=

3

,



C


3


3


=

1

.

Vậy ta điền được như sau:

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Luyện tập 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2:

Lời giải:

Ta có: (2 + x)4 = 24 + 4 . 23 . x + 6 . 22 . x2 + 4 . 2 . x3 + x4

= 16 + 32x + 24x2 + 8x3 + x4.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Luyện tập 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2:

Lời giải:

Ta có: (2 – 3y)4 = [2 + (– 3y)]4

= 24 + 4 . 23 . (– 3y) + 6 . 22 . (– 3y)2 + 4 . 2 . (– 3y)3 + (– 3y)4

= 16 – 96y + 216y2 – 216y3 + 81y4.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Luyện tập 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2:

a)



C


4


0


+


C


4


1


+


C


4


2


+


C


4


3


+


C


4


4


;

b)



C


5


0





C


5


1


+


C


5


2





C


5


3


+


C


5


4





C


5


5


.

Lời giải:

a)



C


4


0


+


C


4


1


+


C


4


2


+


C


4


3


+


C


4


4


=


=


C


4


0



.



1


4



+


C


4


1



.



1


3



.


1

+


C


4


2



.1


2



.1


2


+


C


4


3



.1.1


3


+


C


4


4



.1


4


= (1 + 1)4

= 24 = 16.

b)



C


5


0





C


5


1


+


C


5


2





C


5


3


+


C


5


4





C


5


5


=



C


5


0



.1


5


+


C


5


1



.1


4


.






1



+


C


5


2



.1


3


.







1




2


+


C


5


3



.1


2


.







1




3


+


C


5


4


.1.







1




4


+


C


5


5


.







1




5


= [1 + (– 1)]5

= 05 = 0.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

a) (2x + 1)4;

b) (3y – 4)4;

c)





x


+



1


2





4


;

d)





x






1


3





4


.

Lời giải:

a) (2x + 1)4 = (2x)4 + 4 . (2x)3 . 1 + 6 . (2x)2 . 12 + 4 . (2x) . 13 + 14

= 16x4 + 32x3 + 24x2 + 8x + 1.

b) (3y – 4)4 = [3y + (– 4)]4

= (3y)4 + 4 . (3y)3 . (– 4) + 6 . (3y)2 . (– 4)2 + 4 . (3y) . (– 4)3 + (– 4)4

= 81y4 – 432y3 + 864y2 – 768y + 256.

c)





x


+



1


2





4


=


x


4


+

4.


x


3


.


1


2


+

6.


x


2


.




1


2




2


+

4.

x

.




1


2




3


+




1


2




4



=


x


4


+

2


x


3


+


3


2



x


2


+


1


2


x

+


1


16


.

d)





x






1


3





4


=




x


+








1


3







4



=


x


4


+

4.


x


3


.







1


3




+

6.


x


2


.








1


3





2


+

4.

x

.








1


3





3


+








1


3





4



=


x


4





4


3



x


3


+


2


3



x


2





4


27


x

+


1


81


.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Bài 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

a) (x + 1)5;

b) (x – 3y)5.

Lời giải:

a) (x + 1)5 = x5 + 5 . x4 . 1 + 10 . x3 . 12 + 10 . x2 . 13 + 5 . x . 14 + 15

= x5 + 5x4 + 10x3 + 10x2 + 5x + 1.

b) (x – 3y)5 = [x + (– 3y)]5

= x5 + 5 . x4 . (– 3y) + 10 . x3 . (– 3y)2 + 10 . x2 . (– 3y)3 + 5 . x . (– 3y)4 + (– 3y)5

= x5 – 15x4y + 90x3y2 – 270x2y3 + 405xy4 – 243y5.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Bài 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Xác định hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5.

Lời giải:

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5



C


5


1


.




3


x




4


.2

.

Ta có:



C


5


1


.




3


x




4


.2

=

5.81.2.


x


4


=

810


x


4


.

Vậy hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5 là 810.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Cho





1






1


2



x




5


=


a


0


+


a


1


x

+


a


2



x


2


+


a


3



x


3


+


a


4



x


4


+


a


5



x


5


.

Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Lời giải:

Áp dụng nhị thức Newton ta có:

a) a3 chính là hệ số của x3 trong khai triển biểu thức





1






1


2



x




5


.

Do đó,



a


3


=




5


4


.

b) Tương tự câu a, ta có:



a


0


=

1

,



a


1


=




5


2


,



a


2


=


5


2


,



a


4


=


5


16


,



a


5


=




1


32


.

Do đó, a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 =


1

+







5


2




+


5


2


+







5


4




+


5


16


+







1


32




.

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5


=


1


32


.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

Bài 5 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập hợp con của A là bao nhiêu?

Lời giải:

Mỗi cách trích ra một tập con gồm a phần tử trong 5 phần tử của A chính là một tổ hợp chập a của 5, hay số tập con gồm a phần tử của A là



C


5


a


.

Số tập hợp con có 0 phần tử của A là



C


5


0


.

Số tập hợp con có 1 phần tử của A là



C


5


1


.

Số tập hợp con có 2 phần tử của A là



C


5


2


.

Số tập hợp con có 3 phần tử của A là



C


5


3


.

Số tập hợp con có 4 phần tử của A là



C


5


4


.

Số tập hợp con có 5 phần tử của A là



C


5


5


.

Do đó, số tập hợp con của A là:



C


5


0


+


C


5


1


+


C


5


2


+


C


5


3


+


C


5


4


+


C


5


5


=

32

.

Vậy tập hợp A có 32 tập hợp con.

Lời giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton hay, chi tiết khác:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1120

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống