- Giải Vật Lí Lớp 10
- Giải Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 10
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 10
- Giải Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao
- Sách giáo khoa vật lý 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 10
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao
thí nghiệm vẽ ở hình 30.1 cho phép ta rút ra nhận xétgì về mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ khi thế tích không đối ? quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình đẳng tích.|| – dinh luât sác-l01. thí nghiệm. thí nghiệm ở hình 302 cho phép theo dõi sự thay đổi áp suất của một lượng khí theo nhiệt độ trong quá trình đẳng tích.##ình 30…2 cố định vị trí của pit-tông để giữ cho thể tích khí trong xlanh không đổi. dùng nước kết quả thí nghiệm nóng trong bình để thay đổi nhiệt độ của bảng 30.1 khiữong xanh. sự thay đổi áp suất của “”o” khí trong xlanh được đo bằng áp kếp (105 pa)hãy tính các giá trị của f ở bảng 30.1. từ đó rút ra mối liên hệ giữa p và t trong quá trình đẳng tích.1601.25 365 2. định luật sác-lo vì = hằng số, nên p − t t ܲ2 ܡ. கக் ۔=.s1 = – ll ܗ 7* ܟܘܢ định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối p = hằng số 戸下 gs (30.1)phát biểu trên là một trong nhiều cách phát biểu của định luật sác-lơ (charles, 1746 – 1823, nhà vật lí người pháp).gọi p1, t là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1; p, và t2 là áp suất và nhiệt độ của lượng khí này ở trạng thái 2. ta có:(30.2)iii – đuởng đảng tíchđường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi gọi là đường đẳng tích.ứng với các thể tích khác nhau của cùng một lượng khí ta có những đường đẳng tích khác nhau (hình 303). đường ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn.tt – vl10aví dụ : tính áp suất của một lượng khí ở 30°c, biết áp suất ở 0°c là120.10* pa và thể tích khí không đổi. gidi : trạng thái ! trạng thái 2 p = 1,20.10 pa t = 273 + 30 = 303k t = 273 k p = ? vì thể tích khí không đổi nên: p. p. t, t, p, t, 1.20.10.303 – ت- = ك== p2t, p = 1.33.10 pahãy dùng các số liệu trong bảng kết quả thí nghiệm để vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong hệ toạ độ (p, t) – trên trục tung 1 cm ứng với 0,25, 105 pa. – trên trục hoành 1 cm ứng với 50 k.ο t(k) hình 30.3đường biểu diễn này có đặc d ?iểm g161 lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.gốc toa độ.p p – t =quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình đẳng tích. định luật sác-lo: trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ= hãng sốtrong hệ toạ độ (p,t) đường đẳng tích là đường thẳng mà nếu kéo dài sẽ đi quacâu hôi va bằi tâp1. thế nào là quá trình đẳng tích ? tìm một ví dụ về quá trình này.2. viết hệ thức liên hệ giữap và ttrong quá trình đắng tích của một lượng khí nhất định.3. phát biểu định luật sác-lơ.vy4. trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật sác-lơ ?a p – t. b. p -t.p is p. p. c. f- = hãng số. d. = a. · = nang t, t,5. trong hệ toạ độ (p, t), đường biểu diễn nào sau đây là đường đăng tích ?a. đường hypebol. b. đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ,162c. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ, d. đường thẳng cắt trục p tại điểm p = pp.. hệ thức nào sau đây phù hợp. với định luậtsac-ld ? p, p a. p -t. b. = . t. t.t c f = hằng số d. pi — 2. t pշ t. một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30°cvà áp suất 2 bar. (1 bar = 10° pa). hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ?. một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất5 bar và nhiệt độ 25°c. khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khítrong lốp tăng lên tới 50°c. tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này.11-wl10-8