Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao

Các dạng vô định –

Khi giải các bài toán về giới hạn, ta có thể gặp một số trường hợp sau đây. Khi tìm giới hạn các dạng này, ta cần thực hiện một vài phép biến đổi để có thể sử dụng được các định lí và quy tắc đã biết. Làm như vậy gọi là khử dạng vô định. Sau đây là một số ví dụ,ODang 0.OO V – coVí dụ 1. Tìm lim-o-Yo = |-Six’ – 12 x + 11.Gidi OTa có dạng vô định 0. Nhân tử và mẫu của phân thức với x + N2X – 1,ta được x – 2 – 1 (x – 2 – 1)(x + 2 x – 1) 12 II (r. 12 x + 1)(x + 2 x 1)x – 2 x + 1 a Do 11)(x + 2 – 1)- x – 1 (r. 11)(x + 2 – 1)với \z 1.x – 2 x -1 x – 1 lim — = lim – = 0. “Si y? — 12 v + 11 5i(A — 11)(x + N2 v — 1)4 H1. Tim in 9.52 x + 2 -O2.I6 Ví dụ 2. Tìm lim A — 2 + 1 GidiTa có dạng VÔ định . Với mọi x < 0, ta có 6 6 3 3. 3. 3. 3. WA' - 3 x = 1 - - - = x |一盏-→ - vo3. 3. 3. - - - 1 ہے -----1 و يوم x -3.x x”.2 + 2 +1 2.. Vì lim 1-- - 1. lim 2+. = 0 và 3 + } < 0 với mọi x < 0 vo ܂w -ܟ -mo) .1nên Nixo -3.lim 2 x--to 2 + 1 6. H2Tim im “ o.* 2x"+1Dạng 0,ơo Ví dụ 3. Tìm lim (Y - 2) ·x-2" x - 4 GidiTa có dạng Vô định 0.Co. Với mọi x > 2, ta có(x – 2) = )x-2( – په كلا د كلا ==ـ کلا V(x – 2)(x + 2) Vx + 2 3.3. 83. 94 1.Dang oo – OO Ví dụ 4. Tìm lim (N1 + x – NA). —Giaii Ta có dạng vô định ơo – Co. Nhân và chia biểu thức đã cho với biểu thức V1 + x + NY, ta đượcV / v xvi)(Vit NA) – 1 -V| + c + Vx N1 + v + Ny 1lim (V1+ v – Jx) = lim –- = 0.lim. Na) +x+Nx (V1 + x + NA được gọi là biểu thức liên hợp của biểu thức V1+ Y – Nx). OCâu hủi và bài tập. Tìm các giới hạn sau: 3 2. – a) lim 兰 8 b) li 2x a 2 – 4 ܂r-3-)ܟ( )Y + 3( 2x + 5x-3 Nx” + 1 – 1 c) – – d) lim – – + 0-Y +3( x) (3-)ܟ- ) . Tìm các giới hạn sau:2 x + x -10. b) lim V2′-7 x +12 3a lin, түн. – 31 —17—. Tìm các giới hạn sau :- – 1 a) lim(x + 1) b) lim (x + 2), \ – A – 1 – ho A “(1-)ܟ-r܂. Tìm các giới hạn sau :a lim (Vivo – ) b) |lim ا- آبهای مثلا . 1 yܝ u܂ ܐ ܐ ܐ + y- 1x – ATìm các giới hạn sau?

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1120

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống