Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hình học 11

Phép đối xứng tâm –

Quan sát hình 1.18 ta thấy hai hình đen và trắng đối xứng với nhau qua tâm của hình chữ nhật. Để hiểu rõ loại đối xứng này chúng ta xét phép biến hình dưới đây. Hình 1,21 A. Chứng minh rằng M = P(M) => M = D(M). ^2 Cho hình binh hành ABCD, Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳngkẻ qua O VuÔng góc với AB, cắt AB ở E và cắt CD ở F. Hãy chỉ ra các cặp điểm trên hình Vẽ đối Xứng. Với nhau qua tâm O.II. BIÊU THỨC TOA Độ CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG QUA GỐC TOA Độ Trong hệ toạ độ O\y cho M = (x : y), M = Đ,2(M) = (\’: y), khi đó (h. 1.22) y =一y Biểu thức trên được gọi là biểu thứctoạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ,A3 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-4 : 3). Tim ảnh của A qua phép đối xứng tâm O.Hình 1,22III. TÍNH CHẤT Tĩnh chốf INếu Đ, (M) = M” và Đ, (N)=N° thì M’N”=-MN, từ đó suy ra M’N’= MN. Thật vậy, vì IM’=–IM M N- – ב-4 ל – ר * và IN’= –IN (h.1.23) nên ། ག་ན་ רכס אררר M’N’ = IN – IM“ s –M – – – – N =–IN –(–IM)= –(IN – IM)= –MN. —- Hዘrገh 1.23 Do đó M’N’= MW,Nói cách khác, phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. A4 Chọn hệ toạ độ Oxy, rồi dùng biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm O chứng minh lại tính chất 1. Từ tính chất 1 suy raTĩnh Chốf2Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song| song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đườngtròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.24).I – リー t — رح بر B” A. C マ/ A. B A. а) b) c) Hình 124IV. TÂM ĐỐI XỨNG CỦA MÔTHìNH1. Định nghĩaĐiểm I được gọi là tâm đối xứng của hình 77 nếu phép đối \ứng tâm I biến 7 thành chính nó.Khi đó ta nói ‘“ là hình có tâm đối xứng. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình x – 2y +3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O. 2. Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều, hình nào có tâm đối xứng ? 3. Tìm một hình có vô số tâm đối xứng.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 984

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống