Unit 14: Recreation

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Đề bài Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.

Question 1: His recreations include golf, football and shooting.

A. sports

B. activities

C. pastimes

D. pleasures

Đáp án: D

Giải thích: Recreation (sự giải trí) = pleasure (niềm vui)

Dịch: Sáng tạo của anh ấy bao gồm golf, bóng đá và bắn súng.

Question 2: Walking and swimming are the two most popular sporting activities undertaken by men and women.

A. taken over

B. taken in

C. taken up

D. taken out

Đáp án: A

Giải thích: Undertaken (thực hiện) = taken over (tiếp nhận)

Dịch: Đi bộ và bơi lội là hai hoạt động thể thao phổ biến nhất được thực hiện bởi nam và nữ.

Question 3: I bought the ring as a memento of Greek.

A. souvenir

B. relic

C. heirloom

D. remainder

Đáp án: A

Giải thích: Memento (vật kỉ niệm) = sourvenir (quà lưu niệm)

Dịch: Tôi đã mua chiếc nhẫn như một vật kỷ niệm của Hy Lạp.

Question 4: In Britain, the most common leisure activities are home-based.

A. regular

B. popular

C. standard

D. distinctive

Đáp án: B

Giải thích: Common = popular (phổ biến)

Dịch: Ở Anh, các hoạt động giải trí phổ biến nhất là tại nhà.

Question 5: My other pursuits include listening to music, reading and gardening.

A. chases

B. occupations

C. specialities

D. hobbies

Đáp án: D

Giải thích: Pursuit (sự theo đuổi) = hobby (sở thích)

Dịch: Những mưu cầu khác của tôi bao gồm nghe nhạc, đọc sách và làm vườn.

Đề bài Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 6: Could you please provide us ……………..some more modern equipment?

A. for

B. by

C. in

D. x

Đáp án: A

Giải thích: Provide for (cung cấp …..)

Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?

Question 7: Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.

A. thoroughly

B. fully

C. sharply

D. coolly

Đáp án: A

Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.

Question 8: When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.

A. pools

B. puddles

C. ponds

D. rivers

Đáp án: B

Giải thích: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.

Question 9: Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.

A. get away with it

B. get off it

C. get down to it

D. get on it

Đáp án: C

Giải thích: To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.

To get off: xuống (tàu, xe…)

To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.

To get on: bước lên

Dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.

Question 10: Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.

A. twice as much as

B. as much as twice

C. twice more than

D. twice as

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as

Dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.

Question 11: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.

A. speak

B. pass

C. mutter

D. breathe

Đáp án: D

Giải thích: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

Question 12: In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.

A. repeat

B. repeatedly

C. repetitiveness

D. repetitive

Đáp án: B

Giải thích: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.

Question 13: Jim invited Helen to visit his gardens:

– Helen: “I love your gardens. The plants are well taken care of!”

– Jim : “Thanks. Yes, I suppose I’ve always ____.”

A. had green fingers

B. let nature take its course

C. made it down on my luck

D. drawn the short straw

Đáp án: B

Giải thích: have green fingers: giỏi làm vườn

let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên

down on one’s luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen

draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả

Dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:

– Helen: “Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!”

– Jim: “Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. ”

Question 14: I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.

A. out of reach

B. out of the condition

C. out of touch

D. out of the question

Đáp án: C

Giải thích: out of reach: ngoài tầm với

out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)

out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)

out of the question: không đáng bàn đến

dịch: Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.

Question 15: I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.

A. to/for

B. with/for

C. to/to

D. with/with

Đáp án: B

Giải thích: Tobe acquainted with ….. : quen với ……..

Tobe responsible for …… : chịu trách nhiệm về ……

Dịch: Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1097

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống