Unit 5: Illiteracy

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Question 1: I turned down the job,________ the attractive salary.

A. because

B. because of

C. despite

D. although

Đáp án: C

Giải thích: Despite + N (mặc dù …..)

Dịch: Tôi từ chối công việc, mặc dù mức lương hấp dẫn.

Question 2: He doesn’t catch anything. = He never catches ____________

A. nothing

. anything

C. something

D. everything

Đáp án: B

Giải thích: Anh ấy không bắt được bất cứ thứ gì.

Question 3: He could do nothing . = He couldn’t do ________

A . something

B. nothing

C. anything

D. everything

Đáp án: C

Giải thích: Anh ta không thể làm được bất cứ việc gì.

Question 4: The lifeguard _______ them not to swim too far from the shore.

A .warned

B. said

C. suggested

D. proposed

Đáp án: A

Giải thích: Nhân viên cứu hộ đã cảnh báo họ đừng bơi quá xa bờ.

Question 5: He ______ me to have dinner with him that night.

A. hoped

B. agreed

C. offered

D. invited

Đáp án: D

Giải thích: Anh ấy mời tôi đi ăn tối với anh tối hôm đó.

Question 6: Carlos was _______ the first prize in the essay competition.

A. disappointed

B. completed

C. excited

D. awarded

Đáp án: D

Giải thích: Tobe awarded ….. prize (được trao giải thưởng gì)

Dịch: Carlos đã được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận.

Question 7: The number of injuries from automobile accidents ______ every year.

A. increases

B. decrease

C. control

D. limit

Đáp án: A

Giải thích: Chủ ngữ số ít (the number) nên động từ phải chia

Dịch: Số lượng thương tích từ tai nạn ô tô tăng hàng năm.

Question 8: __________is work that involves studying something and trying to discover facts about it.

A. Resource

B. Research

C. Organization

D. Figure

Đáp án: B

Giải thích: Nghiên cứu là công việc liên quan đến việc nghiên cứu một cái gì đó và cố gắng khám phá sự thật về nó.

Question 9: Time was up, and the judges ________ the results.

A. announced

B. spoke

C. declared

D. delivered

Đáp án: A

Giải thích: Thời gian đã hết, và các giám khảo đã công bố kết quả.

Question 10: Each nation has its own way of ______ the New Year.

A. eating

B. celebrating

C. preparing

D. cooking

Đáp án: B

Giải thích: Mỗi quốc gia có một cách ăn mừng năm mới của riêng họ.

Question 11: Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier.

A. the

B. a

C. Ø

D. an

Đáp án: C

Giải thích: Các thiết bị dân dụng như máy giặt và máy rửa bát đĩa làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.

Question 12: Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.

A. take on

B. get over

C. go through

D. come over

Đáp án: B

Giải thích: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.

Question 13: I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ____.

A. installed

B. serviced

C. developed

D. repaired

Đáp án: A

Giải thích: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.

Question 14: Linda is thanking Daniel for his birthday present. – Linda: “Thanks for the book. I’ve been looking for it for months.”- Daniel: “______.”

A. You can say that again

B. Thank you for looking for it

C. I like reading books

D. I’m glad you like it

Đáp án: D

Giải thích: Linda đang cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật của anh ấy.

Linda: “Cảm ơn cậu vì cuốn sách nhé. Tớ đã tìm nó mấy tháng nay rồi.”

Question 15: We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.

A. based on

B. concerned with

C. confided in

D. obliged to

Đáp án: A

Giải thích: Be based on + N = dựa vào cái gì

To be concerned with: quan tâm tới

To be obliged to: có nghĩa vụ

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 908

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống