Unit 14: Freetime fun

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1. Find one odd word for each question.

Question 1: A. comedian     B. newsreader     C. film producer     D. programme

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người.

Question 2: A. cartoon     B. world news     C. studio     D. documentary

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ tên các chương trình TV.

Question 3: A. popular     B. reporter      C. exciting      D. educational

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C đều là tính từ. Đáp án B là danh từ chỉ người.

Question 4: A. boring     B. international     C. national     D. local

Đáp án: A

Giải thích: áp án , B, C đều là tính từ chỉ quy mô.

Question 5: A. viewer     B. audience     C. watcher     D. director

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ khán giả.

Bài 2. Choose the correct answers.

Question 1: Disney Channel is one of the most ………. channels ……….. children .

A. good – for     B. exciting – of     C. popular – to     D. popular – for

Đáp án: C

Dịch: Disney Channel là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Question 2: My family enjoys watching game shows ………….. they are very exciting and interesting.

A. because      B. so      C. but      D. and

Đáp án: A

Dịch: Gia đình tôi thích xem các chương trình trò chơi vì chúng rất thú vị và hấp dẫn.

Question 3: VTV is a ………….. television channel in Viet Nam, and it attracts millions of TV viewers in Viet Nam.

A. wide      B. local      C. international     D. national

Đáp án: D

Dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam và nó thu hút hàng triệu khán giả truyền hình ở Việt Nam.

Question 4: “What is your …………. . TV programme?” – “It’s cartoons”

A. good      B. favourite     C. best      D. like

Đáp án: B

Dịch: “Chương trình TV yêu thích của bạn là gì?” – “Đó là phim hoạt hình”

Question 5: “………….. do you like the Modern English programme? ” – “Because it helps me with my English.”

A. What     B. How      C. When      D. Why

Đáp án: D

Dịch: “Tại sao bạn thích chương trình tiếng Anh hiện đại?” – “Bởi vì nó giúp tôi với tiếng Anh của mình.”

Question 6: My brother wants to become a …. to tell TV viewers what the weather is like.

A. newsreader     B. actor     C. weatherman     D. producer

Đáp án: C

Dịch: : Anh trai tôi muốn trở thành một người thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.

Question 7: TV ………… can join in some game shows through telephone or by mail.

A. people     B. weathermen     C. newsreaders     D. viewers

Đáp án: D

Dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua thư.

Question 8: ………… are films by pictures, not real people and often for children.

A. Documentaries     B. Love stories     C. Cartoons      D. Detective stories

Đáp án: C

Dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Question 9: Are there any good programs ………… teenagers on TV tonight?

A. to     B. for      C. of     D. with

Đáp án: B

Dịch: Có chương trình nào tốt cho thanh thiếu niên trên TV tối nay không?

Question 10: My father works late tomorrow, so he will …….. the first part of the film on VTV1.

A. miss      B. lose      C. forget     D. cut

Đáp án: D

Dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1106

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống