Bộ Đề Thi Sinh Học Lớp 10 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 1

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

(Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm)

Câu 1: Nguyên tố hóa học nào dưới đây không có trong thành phần cấu tạo của cacbohiđrat?

A. O

B. N

C. C

D. H

Câu 2: Đường lactôzơ được cấu tạo từ 2 loại đơn phân, đó là

A. saccarôzơ và fructôzơ.

B. mantôzơ và galactôzơ.

C. galactôzơ và glucôzơ.

D. galactôzơ và fructôzơ.

Câu 3: Đâu không phải là tên gọi của một loại đường đa?

A. Glicôgen

B. Tinh bột

C. Mạch nha

D. Kitin

Câu 4: Trong phân tử xenlulôzơ, các đơn phân (glucôzơ) liên kết với nhau bằng:

A. liên kết ion.

B. liên kết hiđrô.

C. liên kết đissunfua.

D. liên kết glicôzit.

Câu 5: Cacbohiđrat không có chức năng nào dưới đây?

A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào

B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Cấu tạo nên tế bào

D. Cấu tạo nên các bộ phận của cơ thể

Câu 6: Trong mỗi phân tử mỡ có sự góp mặt của bao nhiêu axit béo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Chức năng chính của phôtpholipit là gì?

A. Vận chuyển khí trong hoạt động hô hấp tế bào

B. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào

C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể

D. Xúc tác cho các phản ứng hóa học

Câu 8: Chất hữu cơ nào dưới đây có bản chất là lipit?

A. Vitamin A

B. Ơstrôgen

C. Colestêrôn

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 9: Thuật ngữ nào dưới đây bao hàm tất cả các thuật ngữ còn lại?

A. Cacbohiđrat

B. Tinh bột

C. Đường sữa

D. Glucôzơ

Câu 10: Loại vitamin nào dưới đây tan trong dầu mỡ?

A. Vitamin C

B. Vitamin B1

C. Vitamin K

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Câu 1: Chọn B.

N (cacbohiđrat chỉ được cấu tạo từ 3 nguyên tố là C, H, O)

Câu 2: Chọn C.

galactôzơ và glucôzơ.

Câu 3: Chọn C.

Mạch nha (đường mantôzơ – đường đôi)

Câu 4: Chọn D.

liên kết glicôzit.

Câu 5: Chọn A.

Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào (đây là chức năng của enzim – chất xúc tác sinh học có bản chất là prôtêin)

Câu 6: Chọn C.

3

Câu 7: Chọn B.

Cấu tạo nên các loại màng của tế bào

Câu 8: Chọn D.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 9: Chọn A.

Cacbohiđrat (tất cả các chất còn lại đều là cacbohiđrat với thành phần cấu tạo gồm 3 loại nguyên tố hóa học: C, H, O)

Câu 10: Chọn C.

Vitamin K (vì chúng có bản chất là lipit)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 1

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

(Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm)

Câu 1: Phân tử hữu cơ nào dưới đây không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?

A. ARN

B. Phôtpholipit

C. Tinh bột

D. Prôtêin

Câu 2: Điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Cấu trúc bậc … của prôtêin có số lượng chuỗi pôlipeptit khác với các bậc cấu trúc còn lại

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 3: Trong phân tử ADN, G liên kết với X bằng bao nhiêu liên kết hiđrô?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 4: Loại nuclêôtit nào dưới đây chỉ có ở ADN mà không có ở ARN?

A. G

B. T

C. A

D. X

Câu 5: Dựa vào đâu để người ta phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN và rARN?

A. Thời gian tồn tại

B. Nguồn gốc phát sinh

C. Thành phần nuclêôtit

D. Chức năng

Câu 6: Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin trong sinh giới?

A. 20

B. 10

C. 30

D. 40

Câu 7: Đường cát mà chúng ta sử dụng hằng ngày thực chất chính là

A. mantôzơ.

B. glucôzơ.

C. saccarôzơ.

D. lactôzơ.

Câu 8: Mỗi axit béo trong phân tử mỡ thường được cấu tạo từ

A. 18 – 20 nguyên tử cacbon.

B. 16 – 18 nguyên tử cacbon.

C. 20 – 22 nguyên tử cacbon.

D. 14 – 16 nguyên tử cacbon.

Câu 9: Chức năng của rARN là gì?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm

C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin

D. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp prôtêin

Câu 10: Thành phần nào dưới đây có bản chất là prôtêin?

A. Hêmôglôbin

B. Elastin

C. Côlagen

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Câu 1: Chọn B.

Phôtpholipit (cấu tạo bởi sự liên kết của glixêrol và 2 axit béo cùng 1 nhóm phôtphat, các phân tử còn lại đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân)

Câu 2: Chọn A.

4 (gồm 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit liên kết với nhau, các bậc cấu trúc còn lại chỉ gồm 1 chuỗi pôlipeptit)

Câu 3: Chọn C.

3

Câu 4: Chọn B.

T (ở ARN, T được thay thế bằng U)

Câu 5: Chọn D.

Chức năng

Câu 6: Chọn A.

20

Câu 7: Chọn C.

saccarôzơ.

Câu 8: Chọn B.

16 – 18 nguyên tử cacbon.

Câu 9: Chọn D.

Tham gia cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp prôtêin

Câu 10: Chọn D.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 1

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

(Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm)

Câu 1: Khi nói về tế bào nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Không có màng sinh chất

B. Chứa ti thể

C. Có hệ thống nội bào

D. Nhân không có màng bọc

Câu 2: Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là

A. peptiđôglican.

B. phôtpholipit.

C. kitin.

D. xenlulôzơ.

Câu 3: Ở tế bào nhân sơ, tiên mao là tên gọi khác của thành phần nào?

A. Vỏ nhầy

B. Roi

C. Lông

D. Màng tế bào

Câu 4: Bào quan nào dưới đây được tìm thấy ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A. Lưới nội chất

B. Bộ máy Gôngi

C. Lizôxôm

D. Ribôxôm

Câu 5: ADN của tế bào nhân sơ có dạng

A. vòng.

B. mạch thẳng.

C. xoắn kép.

D. gấp nếp.

Câu 6: Trong tế bào nhân thực, bộ máy Gôngi có chức năng gì?

A. Phân hủy các chất thải độc hại

B. Tổng hợp prôtêin cho tế bào

C. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào

D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 7: Các tế bào của sinh vật nào dưới đây có thành tế bào?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Nấm rơm

C. Vi khuẩn E.coli

D. Cây thông

Câu 8: Thành phần nào dưới đây được tìm thấy ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Ti thể

C. Lục lạp

D. Lizôxôm

Câu 9: Ở tế bào động vật, thành phần nào có vai trò như giá đỡ cơ học của tế bào và giúp chúng có được hình dạng xác định?

A. Màng sinh chất

B. Thành tế bào

C. Khung xương tế bào

D. Lưới nội chất

Câu 10: Chất nào dưới đây là một trong hai thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất?

A. Cacbohiđrat

B. Axit nuclêic

C. Phôtpholipit

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Câu 1: Chọn D.

Nhân không có màng bọc

Câu 2: Chọn A.

peptiđôglican.

Câu 3: Chọn B.

Roi

Câu 4: Chọn D.

Ribôxôm (bào quan không có màng bọc)

Câu 5: Chọn A.

vòng.

Câu 6: Chọn C.

Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào

Câu 7: Chọn A.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 8: Chọn B.

Ti thể

Câu 9: Chọn C.

Khung xương tế bào

Câu 10: Chọn C.

Phôtpholipit (hai thành phần chính của màng sinh chất là phôtpholipit và prôtêin)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 1

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

(Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm)

Câu 1: Trong tế bào người, nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?

A. Zn

B. K

C. Fe

D. Mo

Câu 2: Trong cơ thể sống, nước có vai trò nào dưới đây?

A. Là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho tế bào

B. Là môi trường và nguyên liệu cho các phản ứng sinh hóa

C. Giúp ổn định và cân bằng nhiệt

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 3: Loại vitamin nào dưới đây tan trong nước?

A. Vitamin K

B. Vitamin D

C. Vitamin C

D. Vitamin A

Câu 4: Có mấy loại axit nuclêic?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5: Chất nào dưới đây có bản chất là prôtêin?

A. Tóc người

B. Sừng trâu

C. Tơ tằm

D. Tất cả phương án còn lại đều đúng

Câu 6: Phân tử hữu cơ nào có tên gọi theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là “Vị trí số một”?

A. Cacbohiđrat.

B. Prôtêin

C. Lipit

D. Axit nuclêic

Câu 7: Tất cả các dạng lipit đều có đặc tính chung nào sau đây?

A. Dạng lỏng

B. Cấu tạo đa phân

C. Kị nước

D. Dễ hóa hơi

Câu 8: Cacbohiđrat được cấu tạo từ 3 nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây không nằm trong số đó?

A. H

B. K

C. O

D. C

Câu 9: Các phân tử nước trong tế bào sống tồn tại ở mấy dạng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 10: Trong cơ thể người, nguyên tố hóa học nào chiếm tỉ lệ về khối lượng lớn nhất?

A. O

B. H

C. N

D. C

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Câu 1: Chọn B.

K

Câu 2: Chọn D.

Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 3: Chọn C.

Vitamin C (các vitamin còn lại tan trong dầu mỡ)

Câu 4: Chọn A.

2 (ADN và ARN)

Câu 5: Chọn D.

Tất cả phương án còn lại đều đúng

Câu 6: Chọn B.

Prôtêin

Câu 7: Chọn C.

Kị nước

Câu 8: Chọn B.

K

Câu 9: Chọn C.

2 (dạng tự do và dạng liên kết)

Câu 10: Chọn A.

O (65%)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 905

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống