Bộ Đề Thi Tin Học Lớp 10 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Lệnh Insert → Break → Page break dùng để :

A.Lưu văn bản

B.Ngắt trang

C.Tìm kiếm

D.Đánh số trang

Câu 2 Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:

A.Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư

B.Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư

C.Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư

D.Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư

Câu 3 Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?

A.Giáo dục

B.Kinh doanh thương mại

C.Y tế

D.Cả A, B, C

Câu 4 Cho bảng sau:

Cho biết kết quả nối cột A với cột B nào là đúng?

A.1C, 2B, 3D, 4A

B.1D, 2B, 3C, 4A

C.1A, 2B, 3D, 4C

D.1B, 2C, 3D, 4A

Câu 5 Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng bạn muốn in 4 bản?

A.Khu vực số 1

B.Khu vực số 2

C.Khu vực số 3

D.Khu vực số 4

Câu 6 Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, ta chọn mục symbol như hình minh họa đúng hay sai?

A.Đúng        B. sai

Câu 7 Khái niệm sau đây nói đến mô hình mạng nào:

Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác.

A.Mô hình mạng ngang hàng

B.Mô hình mạng khch chủ.

C.Mô hình mạng Client/Server.

D.Cả B và C.

Câu 8 Chọn từ (cum từ) thích hợp điền vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: ……………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.

A.Tài nguyên chung

B.Máy chủ

C.Máy khách

D.Tất cả đều sai

Câu 9 Điền vào chỗ trống trong đoạn sau:

Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các giao thức truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các gói tin có kích thước xác định. Các gói tin được đánh số để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn. Thực chất giao thức truyền thông là ………………chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng.

A.Chương trình

B.Phần mềm

C.Ngôn ngữ

D.Giao thức

Câu 10 Dịch vụ thông tin đa phương tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền và tổ chức liên kết các trang web là:

A.WWW

B.Website

C.Siêu văn bản

D.Siêu liên kết

Đáp án

   

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A B A D A B A B B B A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác…

A. File>Print>Print Priview    B. File>Print>Print Preview

C. File>Print Priview    D. File>Print Preview

Câu 2 Hệ soạn thảo văn bản cho phép…

A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản

B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản

C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản

D. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản

Câu 3 Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Từ – Kí tự – Câu – Đoạn

B. Kí tự – Từ – Câu – Đoạn

C. Đoạn – Kí tự – Câu – Từ

D. Đoạn – Câu – Từ – Kí tự

Câu 4 Biểu tượng

được sử dụng khi thực hiện thao tác …

A. Lưu tập tin    B. Mở tập tin

C. Tạo mới tập tin    D. Lưu tập tin đã có với tên khác

Câu 5 Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột … lần.

A. 3    B. 2    C. 1    D. 4

Câu 6 Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh…

A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells    B. chọn Page Layout>Merge Cells

C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells    D. chọn Page Leyout>Merge Cells

Câu 7 Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:

A. Insert>Breaka>Page Break    B. Inset>Break>Paga Break

C. Insert>Breake>Page Break    D. Insert>Break>Page Break

Câu 8 Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác …

A. Lưu tập tin    B. Tạo mới tập tin

C. Mở tập tin    D. Lưu tập tin đã có với tên khác

Câu 9 Để in văn bản, dùng tổ hợp phím …

A. Ctrl+V    B. Ctrl+P    C. Ctrl+I    D. Ctrl+D

Câu 10 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím …

A. Ctrl+D    B. Ctrl+B    C. Ctrl+I   D. Ctrl+U

Đáp án

   

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A D B B A C A D C B A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Trong Microsoft Word, để mở một tập tin văn bản đã có trên đĩa, ta sẽ:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N;

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S;

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P;

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O;

Câu 2 Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi Microsoft Word thì ta chọn:

A. File → Exit;     B. Edit → Exit;

C. Edit → Close;     D. File → Close;

Câu 3 Trong Microsoft Word, để định dạng cụm từ “CHĂM NGOAN” thành “CHĂM NGOAN”, sau khi chọn cụm từ đó thì ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + I;     B. Ctrl + A;

C. Ctrl + B;     D. Ctrl + U;

Câu 4 Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với lệnh:

A. Edit → Cut;     B. Edit → Copy;

C. Edit → Find;     D. Edit → Paste;

Câu 5 Trong Microsoft Word, tính năng của nút lệnh

trên thanh công cụ chuẩn là:

A. xem văn bản trước khi in;

B. in một tệp văn bản đang mở;

C. kiểm tra chính tả và ngữ pháp;

D. tạo một tệp văn bản mới;

Câu 6 Trong Microsoft Word, để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn các đoạn văn bản cần định dạng thì tiếp theo ta cần thực hiện bằng lệnh

A.View → Bullets and Numbering… để mở hộp thoại Bullets and Numbering;

B. File → Bullets and Numbering… để mở hộp thoại Bullets and Numbering;

C. Format → Bullets and Numbering… để mở hộp thoại Bullets and Numbering;

D. Edit → Bullets and Numbering… để mở hộp thoại Bullets and Numbering;

Câu 7 Trong Microsoft Word, để định dạng cụm từ “Bác Hồ” thành “Bác Hồ”, sau khi chọn cụm từ đó thì ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + I;     B. Ctrl + A;

C. Ctrl + B;     D. Ctrl + U;

Câu 8 Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

A. dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản;

B. dùng để thay đổi màu chữ;

C. dùng để thay đổi kiểu chữ;

D. dùng để thay đổi cỡ chữ;

Câu 9 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng

A. hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong câu;

B. trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước;

C. hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;

D. các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt;

Câu 10 Trong Microsoft Word, ý nghĩa của tổ hợp phím Ctrl + F là:

A. mở hộp thoại Find and Replace;

B. mở hộp thoại Font;

C. mở hộp thoại Print;

D. mở hộp thoại Page Numbers;

Đáp án

   

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A D D A D A C C D C A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Để tạo bảng, thực hiện lệnh …

A. Insert ->Tables ->Table

B. Insert ->Table ->Tables

C. Table ->Insert ->Tables

D. Tables ->Insert ->Table

Câu 2 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím …

A. Ctrl+D    B. Ctrl+I    C. Ctrl+B    D. Ctrl+U

Câu 3 Trình bày văn bản bao gồm các chức năng…

A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản

B. định dạng kí tự và đoạn văn bản

C. định dạng trang văn bản, kí tự

D. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản

Câu 4 Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện …

A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right

B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow

C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left

D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows

Câu 5 Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh …

A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow

B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns

C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left

D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right

Câu 6 Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh …

A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells

B. chọn Page Layout>Split Cells

C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells

D. chọn Page Leyout>Split Cells

Câu 7 Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và …

A. TELEX    B. TCVN3    C. VNI-Windows    D. Unicode

Câu 8 Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm…

A. hệ thống    B. tiện ích    C. đóng gói    D. ứng dụng

Câu 9 Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: “Chuwcs mungf nawm mowisz”

A. Chúc mừng nam mói

B. Chúc mừng năm mới

C. Chúc mùng nằm mơi

D. Chức mùng năm mơi

Câu 10 Biểu tượng

tương ứng với tổ hợp phím …

A. Ctrl+B    B. Ctrl+U    C. Ctrl+D    D. Ctrl+I

Đáp án

   

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A C C A D B A A D D B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 992

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống