Bộ Đề Thi Tin Học Lớp 11 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Các thành phần cơ bản của NNLT là:

 A. Thông dịch và biên dịch

 B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

 C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

 D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa

Câu 2: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:

 A. Tinh_DTB

 B. Tinh DTB

 C. Tinh#DTB

 D. 1Tinh_DTB

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. 2.34

 B. ’TRUE

 C. A51

 D. 1,06E-15

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây sai:

 A. Program Giai_PTB2;

 B. Uses crt;

 C. Var a, b, c: real;

 D. Const pi = 3,14;

Câu 5: Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Để đưa ra màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây?

 A. Writeln(x);

 B. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);

 C. Writeln(x:5);

 D. Writeln(x:5:2);

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

  c : char;

  i, j : integer;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 18

 B. 19

 C. 21

 D. 23

Câu 7: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

 A. Kiểm tra n là một số nguyên dương lẻ

 B. Kiểm tra xem n có là một số dương

 C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không

 D. Kiểm tra n là một số nguyên lẻ

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

  x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

 A. m := -4 ;

 B. n := 3.5 ;

 C. x := 6.5 ;

 D. y := +10.5 ;

Câu 9: Biểu thức toán học dưới đây được biểu diễn trong NNLT Pascal là:

 A. a – 1/(1 + x*x*x)

 B. a – 1/(1 + sqr(x)*x)

 C. a – 1/(1 + x*sqr(x))

 D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Biểu thức 5*b + a div 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:

 A. 20

 B. 21

 C. 29

 D. 9

Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng thiếu là:

 A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

 B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

 C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

 D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép được thực hiện khi sau then hoặc else:

 A. Không có câu lệnh nào

 B. Có câu lệnh

 C. Có nhiều hơn 1 câu lệnh

 D. Có nhiều hơn 2 câu lệnh

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:

IF <điều kiện> THEN write(x,’la so duong’) ELSE write(x,’la so am’);

Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?

 A. x mod 2 = 0

 B. x > 0

 C. x mod 2 = 1

 D. x < 0

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:

readln(x,y);

IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE

 IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;

Nếu nhập vào từ bàn phím x=3 và y=2 thì giá trị của F là:

 A. 13

 B. 6

 C. 4

 D. 0

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF i mod 2 = 0 THEN T := T + i ;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 3

 B. 5

 C. 25

 D. 30

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

S := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF (i mod 3=0) or (i mod 5=0) THEN S := S + 1 ;

Sau khi thực hiện, S có giá trị?

 A. 0

 B. 5

 C. 25

 D. 33

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ; i:=1;

WHILE i <= 10 DO

BEGIN

IF i mod 2 = 0 THEN T := T + i ;

i:=i+1;

END;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 18

 B. 22

 C. 25

 D. 30

Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:

 A. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 B. Var <tên biến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 C. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

 D. Var <tên biến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0;

FOR i:=1 to 5 DO

 IF a[i] mod 2 = 0 THEN S:=S+a[i];

writeln(‘S = ’,S);

 A. 6

 B. S = 6

 C. 9

 D. S = 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

 A. A + B

 B. A * B

 C. A := B

 D. A ≤ B

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:

Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:

Program dientich_duongtron;

uses= crt;

const pi = 3.14;

var: dt, r: real;

clrscr;

write(‘nhap ban kinh r = ‘);

readln(r);

dt = pi*sqr(r);

writeln(‘dien tich duong tron la: ‘,dt:10:2, ‘ m’);

readln

End.

Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.

Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị chẵn trong phạm vi từ 1 đến N

(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 :

a) Sqrt(x+sqrt(x+sqrt(x)))

b) (-1 <=sin(x)) and (sin(x)<=1)

Bài 2:

a) uses crt;

b) var dt, r: real;

c) Thiếu Begin

d) dt:= pi*sqr(r);

Bài 3:

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về hằng:

 A. Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau

 D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua

Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:

 A. TinhTong100

 B. TinhTong

 C. Tinh#Tong

 D. Tinh_Tong1a

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. 2 + 3

 B. ’TRUE

 C. ’01’

 D. 1.06E-15

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng:

 A. Program Giai_PTB2;

 B. Uses : crt;

 C. Var a, b, c: real

 D. Const pi := 3.14;

Câu 5: Để viết chương trình giải phương trình bậc nhất có dạng: ax + b = 0 (a#0), em cần phải thực hiện lệnh nhập vào từ bàn phím các biến nào sau đây:

 A. readln(a, b, x);

 C. readln(a, b);

 C. readln(a,x);

 D. readln(b, x);

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

  c, d : boolean;

  i, j : word;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 18

 B. 24

 C. 22

 D. 20

Câu 7: Xét biểu thức sau (3*x <=15) and (x <=4). Biểu thức cho kết quả FALSE khi:

 A. x = 3

 B. x = 2

 C. x = 5

 D. x = 4

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

  x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

 A. m := -4 ;

 B. n := 3 ;

 C. x := 6.5 ;

 D. y := ‘10.5’ ;

Câu 9: Biểu thức Pascal: -b/sqrt(sqr(a)+b) được biểu diễn trong toán học là:

Câu 10: Biểu thức 5*b + a mod 4*3 với a =16, b = 3 có giá trị là:

 A. 16

 B. 27

 C. 12

 D. 15

Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:

 A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

 B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

 C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

 D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép có dạng:

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:

IF <điều kiện> THEN write(x,’la so am’) ELSE write(x,’la so duong’);

Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?

 A. x mod 2 = 0

 B. x mod 2 = 1

 C. x > 0

 D. x < 0

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:

readln(x,y);

IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE

 IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;

Nếu nhập vào từ bàn phím x=3 và y=3 thì giá trị của F là:

 A. 13

 B. 6

 C. 4

 D. 0

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF i mod 2 = 0 THEN T := T + 1 ;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 3

 B. 5

 C. 25

 D. 30

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

S := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF (i mod 3=0) or (i mod 5=0) THEN S := S + i ;

Sau khi thực hiện, S có giá trị?

 A. 0

 B. 5

 C. 25

 D. 33

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ; i:=1;

WHILE i <= 10 DO

BEGIN

IF i mod 2 = 1 THEN T := T + i ;

i:=i+1;

END;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 18

 B. 22

 C. 25

 D. 30

Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:

 A. Var <tênbiến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 B. Var <tênbiến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 C. Var <tênbiến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

 D. Var <tênbiến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

D:=0;

FOR i:=1 to 5 DO

    IF a[i] mod 2 = 0 THEN D:= D + 1;

writeln(‘D = ’,D);

 A. D = 2

 B. 2

 C. 3

 D. D = 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

 A. A + B

 B. A * B

 C. A mod B = 0

 D. A:= B

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:

Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:

Program chuvi_duongtron :

uses crt;

const pi := 3.14;

var cv, r: real;

Begin

 clrscr;

 write(‘nhap ban kinh r = ‘);

 writeln(r);

 cv:= 2*pi*r;

 writeln(‘chu vi duong tron la: ‘,cv:10:2, ‘ m’);

 readln

Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.

Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ trong phạm vi từ 1 đến N

(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

a) (a+sin(x)/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1)

b) b) (-1 <=cos(x)) and (cos(x)<=1)

Bài 2.

a) Program chuvi_duongtron;

b) const pi = 3.14;

c) readln(r);

d) Thiếu End.

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 2 = 1 then Tong:= Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về biến:

 A. Biến là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau

 D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi

Câu 2: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:

 A. Tinh DTB

 B. Tinh_DTB

 C. Tinh#DTB

 D. 1Tinh_DTB

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. A51

 B. ’TRUE

 C. 5 + 9

 D. 1;06E – 15

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây sai:

 A. Program Giai_PTB2;

 B. Uses : crt;

 C. Var a, b, c: real;

 D. Const pi = 3.14;

Câu 5: Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘x=’ ,x:5:2); thì giá trị của biến x được in ra màn hình là:

 A. 12.41

 B. 12

 C. x=12.41

 D. x=12

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y : real;

 c : char;

 i, j : byte;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 17

 B. 15

 C. 13

 D. 12

Câu 7: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

 A. Kiểm tra n là một số nguyên lẻ

 B. Kiểm tra xem n có là một số dương

 C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không

 D. Kiểm tra n là một số nguyên dương lẻ

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

 x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

 A. m := -4.5 ;

 B. n := 3 ;

 C. x := 6.5 ;

 D. y := +10.5 ;

Câu 9: Biểu thức toán học dưới đây được biểu diễn trong NNLT Pascal là:

 A. a – 1/(1 + x*abs(x))

 B. a – 1/(1 + sqrt(x)*x)

 C. a – 1/(1 + x*sqr(x))

 D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Biểu thức 5*b + a div 4*3 với a =16, b = 3 có giá trị là:

 A. 16

 B. 27

 C. 12

 D. 15

Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng thiếu là:

 A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

 B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

 C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

 A. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép được thực hiện khi sau then hoặc else:

 A. Không có câu lệnh nào

 B. Có câu lệnh

 C. Có nhiều hơn 1 câu lệnh

 D. Có nhiều hơn 2 câu lệnh

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:

IF <điều kiện> THEN write(x,’la so chan’) ELSE write(x,’la so le’);

Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?

 A. x mod 2 = 0

 B. x mod 2 = 1

 C. x > 0

 D. x < 0

Câu 14: Cho đoạn chương trình:

readln(x,y);

IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE

    IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;

Nếu nhập vào từ bàn phím x=0 và y=0 thì giá trị của F là:

 A. 13

 B. 6

 C. 4

 D. 0

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

S := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF i mod 2 = 1 THEN S := S + i ;

Sau khi thực hiện, S có giá trị?

 A. 3

 B. 5

 C. 25

 D. 30

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF (i mod 3=0) and (i mod 5=0) THEN T := T + 1 ;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 0

 B. 5

 C. 25

 D. 33

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ; i:=1;

WHILE i <= 10 DO

BEGIN

IF i mod 3 = 0 THEN T := T + i ;

i:=i+1;

END;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 18

 B. 22

 C. 25

 D. 30

Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:

 A. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

 B. Var <tên biến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 C. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử> ;

 D. Var <tên biến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0;

FOR i:=1 to 5 DO

 IF a[i] mod 2 = 1 THEN S:=S+a[i];

writeln(‘S = ’,S);

 A. 6

 B. S = 6

 C. 9

 D. S = 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

 A. A + B

 B. A * B

 C. A:= B

 D. S = 9

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:

Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:

Program dientich_duongtron;

uses : crt;

const pi = 3.14;

var dt, r = real;

Begin

 clrscr;

 write(‘nhap ban kinh r = ‘);

 dt = pi*sqr(r);

 writeln(‘dien tich duong tron la: ‘,dt:10:2, ‘ m’);

 readln

End.

Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.

Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị là bội của 5 trong phạm vi từ 1 đến N

(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

a) abs(sqr(x) + sqrt(x + sqr(x)))

b) (-1/2 <=sin(x)) and (sin(x)<=1/2)

Bài 2.

a) uses crt;

b) var dt, r: real;

c) Thiếu readln(r);

d) dt:= pi*sqr(r);

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 5 = 0 then Tong:= Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?

 A. { và }

 B. [ và ]

 C. ( và )

 D. /* và */

Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:

 A. TinhTong1b

 B. TinhTong

 C. Tinh_Tong

 D. Tinh Tong

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. 150.00

 B. FALSE

 C. ’01’

 D. A30

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng:

 A. Program Giai PTB2;

 B. Uses : crt;

 C. Var a, b, c: real;

 D. Const pi = 3,14;

Câu 5: Để viết chương trình giải phương trình bậc hai có dạng: ax2 + bx + c=0 (a#0), em cần phải thực hiện lệnh nhập vào từ bàn phím các biến nào sau đây:

 A. readln(a, b, c, x1, x2);

 B. readln(a, b, c);

 C. readln(x1, x2);

 D. readln(a, b, c, x);

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

   c : char;

   i, j : word;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 18

 B. 19

 C. 21

 D. 23

Câu 7: Xét biểu thức sau (3*x <=15) or (x <=4). Biểu thức cho kết quả TRUE khi:

 A. x = 7

 B. x = 6

 C. x = 5

 D. x = 8

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

   x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai?

 A. x := TRUE ;

 B. n := 3 ;

 C. m := -4 ;

 D. y := +10.5 ;

Câu 9: Biểu thức Pascal: b/sqrt(sqr(a)+sqrt(b)) được biểu diễn trong toán học là:

Câu 10: Biểu thức 5*b + a mod 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:

 A. 20

 B. 21

 C. 29

 D. 9

Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:

 A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

 B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

 C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

 D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép có dạng:

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:

IF <điều kiện> THEN write(x,’la so le’) ELSE write(x,’la so chan’);

Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?

 A. x mod 2 = 0

 B. x mod 2 = 1

 C. x > 0

 D. x < 0

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:

readln(x,y);

IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE

   IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;

Nếu nhập vào từ bàn phím x=2 và y=3 thì giá trị của F là:

 A. 13

 B. 6

 C. 4

 D. 0

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

S := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF i mod 2 = 1 THEN S := S + 1 ;

Sau khi thực hiện, S có giá trị?

 A. 3

 B. 5

 C. 25

 D. 30

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF (i mod 3=0) and (i mod 5=0) THEN T := T + i ;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 0

 B. 5

 C. 25

 D. 33

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ; i:=1;

HILE i <= 10 DO

BEGIN

IF i mod 3 = 1 THEN T := T + i ;

i := i+1;

END;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 18

 B. 22

 C. 25

 D. 30

Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:

 A. Var <tên biến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 B. Var <tên biến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 C. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

 D. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

D:=0;

FOR i:=1 to 5 DO

   IF a[i] mod 2 = 1 THEN D:=D+1;

writeln(‘D = ’,D);

 A. D = 2

 B. 2

 C. 3

 D. D = 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

 A. A + B

 B. A > B

 C. A mod B

 D. A:= B

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:

Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:

Program chuvi_duongtron:

uses crt;

const pi = 3,14;

var cv, r: real;

Begin

 clrscr;

 write(nhap ban kinh r = );

 readln(r);

 cv:= 2*pi*r;

 writeln(‘chu vi duong tron la: ‘,cv:10:2, ‘ m’);

 readln

Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.

Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị là bội của 3 trong phạm vi từ 1 đến N

(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

a) sqrt(2*sqr(x) + abs(x))

b) (-1/2 <=cos(x)) and (cos(x)<=1/2)

Bài 2.

a) Program chuvi_duongtron;

b) const pi = 3.14;

c) write(‘nhap ban kinh r = ‘);

d) Thiếu End.

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 3 = 0 then Tong:=Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 944

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống