Bộ Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Sinh Học (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2021 – 2022

Bài thi môn: Sinh học

Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

phần đề thi

Câu 1 : Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của loại tế bào nào?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Tế bào màng xương

c. Tế bào tủy xương

d. Tế bào sụn

Câu 2 : Loại bạch cầu nào tham gia vào hoạt động thực bào?

a. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu ưa bazơ

b. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm

c. Bạch cầu limphô và bạch cầu mônô

d. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô

Câu 3 : Hiện tượng ngưng kết hồng cầu sẽ xảy ra khi nhóm máu B truyền cho nhóm máu nào sau đây?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Nhóm máu O

c. Nhóm máu AB

d. Nhóm máu B

Câu 4 : Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn có chức năng phát âm?

a. Thanh quản

b. Khí quản

c. Phế quản

d. Thực quản

Câu 5 : Bộ phận nào của hệ tiêu hóa người hầu như không tham gia vào chức năng tiêu hóa mà chỉ có vai trò vận chuyển?

a. Ruột non

b. Dạ dày

c. Thực quản

d. Miệng

Câu 6 : Từ hệ tiêu hóa, loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển qua con đường bạch huyết về tim?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Vitamin A

c. Vitamin C

d. Vitamin B1

Câu 7 : Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường, chống lão hóa và bảo vệ tế bào?

a. Vitamin E

b. Vitamin C

c. Vitamin D

d. Vitamin A

Câu 8 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây không tồn tại thành cặp?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Thận

c. Bóng đái

d. Ống dẫn nước tiểu

Câu 9 : Mỗi người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?

a. 12

b. 24

c. 31

d. 36

Câu 10 : Hoocmôn nào dưới đây do tuyến tụy tiết ra?

a. Ơstrôgen

b. Insulin

c. Tirôxin

d. GH

Câu 11 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao thuần chủng lai với cây thân thấp được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao ở F2, xác xuất nhận được cây thuần chủng là bao nhiêu?

a. 1/4

b. 1/3

c. 2/3

d. 1/2

Câu 12 : Cho phép lai: AaBb x Aabb. Xác suất thu được kiểu gen AaBb ở đời con là bao nhiêu?

a. 25%

b. 12,5%

c. 37,5%

d. 50%

Câu 13 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1 ở đời con?

a. Aa x Aa

b. AA x aa

c. Aa x aa

d. aa x aa

Câu 14 : Ở chó, alen B quy định lông ngắn là trội hoàn toàn so với alen b quy định lông dài. Một cặp bố mẹ (P) sinh ra đàn con có con lông ngắn, có con lông dài. Hỏi không xét đến sự hoàn đổi kiểu gen của bố mẹ thì kiểu gen của P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?

a. 4

b. 3

c. 5

d. 2

Câu 15 : Lúa nước có bộ NST:

a. 2n = 24.

b. 2n = 30.

c. 2n = 18.

d. 2n = 20.

Câu 16 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kỳ tế bào?

a. Kì sau

b. Kì giữa

c. Kì trung gian

d. Kì đầu

Câu 17 : Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các NST trong cặp tương đồng diễn ra ở

a. kì đầu của giảm phân 1.

b. kì đầu của nguyên phân.

c. kì đầu của giảm phân 2.

d. kì giữa của giảm phân 2.

Câu 18 : Hai tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBb CD/cd Ee khi giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng có kiểu gen khác nhau?

a. 4

b. 8

c. 32

d. 16

Câu 19 : Một gen có số nuclêôtit loại A và G ở mạch bổ sung lần lượt là 120 và 270. Gen có tất cả 2500 nuc lêôtit, tổng số nuclêôtit loại T của gen chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy tính số nuclêôtit các loại của phân tử mARN sơ khai do gen phiên mã thành.

a. U = 120, G =270, A = 630, X = 230

b. U = 120, X =270, A = 630, G = 230

c. A = 120, G =270, T = 630, X = 230

d. A = 120, G =270, U = 630, X = 230

Câu 20 : Loại ARN nào có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin?

a. tARN

b. mARN

c. rARN

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 21 : Hoạt động của các enzim phản ánh chức năng nào của prôtêin?

a. Cấu trúc nên tế bào và cơ thể

b. Bảo vệ cơ thể

c. Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất

d. Điều hòa hoạt động trao đổi chất

Câu 22 : Loại nuclêôtit nào dưới đây được tìm thấy ở cả ADN và ARN?

a. G

b. T

c. U

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 23 : Vì sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường là có hại đối với bản thân sinh vật?

a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

b. Vì chúng gây rối loạn và bất hoạt hoàn toàn quá trình tổng hợp prôtêin, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự biểu hiện tính trạng

c. Vì đột biến gen thường gây chết hoặc bất thụ, khiến sinh vật không thể truyền lại các đặc tính quý cho đời sau

d. Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen được duy trì qua chọn lọc tự nhiên, gây rối loạn tổng hợp prôtêin

Câu 24 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABFGH. Dạng đột biến nào sau đây có thể đã xảy ra?

a. Mất đoạn NST

b. Thêm đoạn NST

c. Chuyển đoạn NST

d. Lặp đoạn NST

Câu 25 : Theo lý thuyết, dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số liên kết H giữa các đơn phân thuộc hai mạch trong gen?

a. Thêm ba cặp G – X, mất hai cặp A – T

b. Mất ba cặp A – T, thêm hai cặp G – X

c. Thêm một cặp A – T, mất một cặp G – X

d. Thêm hai cặp G – X, mất một cặp A – T

Câu 26 : Thể tam bội của ruồi giấm có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?

a. 18

b. 16

c. 12

d. 9

Câu 27 : Ở người, alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch tạng. Lan và Thu là cặp song sinh cùng trứng và có màu da bình thường. Lan kết hôn với một người bình thường sinh ra con gái bị bạch tạng. Thu kết hôn với người bình thường có bố mẹ bình thường, anh trai bị bệnh tạng và sinh ra được người con bình thường (M). Hỏi xác suất để (M) không mang gen bệnh là bao nhiêu?

a. 1/2

b. 3/5

c. 1/4

d. 2/5

Câu 28 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?

a. Mũi thẳng

b. Da đen

c. Mắt nâu

d. Lông mi dài

Câu 29 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho thành tựu của công nghệ gen?

a. Giống cá hồi mang gen chịu lạnh của cá sống vùng Bắc Cực

b. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp carôten

c. Vi khuẩn E.coli có khả năng tổng hợp insulin của người

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 30 : Phương pháp tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật có vai trò gì trong chọn giống?

a. Củng cố các tính trạng mong muốn

b. Tạo dòng thuần chủng

c. Đánh giá kiểu gen và phát hiện gen lặn có hại để loại bỏ

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 31 : Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh?

a. Cây chuối

b. Ánh sáng

c. Chuột chù

d. Địa y

Câu 32 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?

a. Dơi

b. Vạc

c. Thằn lằn

d. Cú mèo

Câu 33 : Dựa vào sự lệ thuộc vào độ ẩm, em hãy cho biết động vật nào dưới đây không cùng nhóm với những động vật còn lại?

a. Ếch đồng

b. Lạc đà

c. Chuột nhảy

d. Rắn hoang mạc

Câu 34 : Hiện tượng cây gọng vó bắt sâu bọ phản ánh mối quan hệ

a. sinh vật ăn sinh vật khác.

b. cộng sinh.

c. hội sinh.

d. cạnh tranh.

Câu 35 : Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể?

a. Tập hợp những con kiến lửa cùng sống trên một thân cây khô

b. Tập hợp những con cá trắm cỏ cùng sống trong một ao nuôi

c. Tập hợp những con gấu trúc cùng sống trong một khu rừng

d. Tập hợp những cây cỏ sống trên cùng một ngọn đồi

Câu 36 : Trong một quần thể chuột đồng, người ta thống kê được 2700 con ở độ tuổi trước sinh sản, 472 con ở độ tuổi sau sinh sản là 1511 con ở độ tuổi sinh sản. Hỏi biểu đồ tháp tuổi của quần thể này có dạng nào?

a. Dạng giảm sút

b. Dạn ổn định

c. Dạng phát triển

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 37 : Cho các sinh vật sau: châu chấu, gà, cáo, hổ, cỏ, vi khuẩn. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn có sự góp mặt của các sinh vật trên.

a. Cỏ → Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Vi khuẩn

b. Cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Hổ → Vi khuẩn

c. Cỏ → Cáo → Gà → Châu chấu → Hổ → Vi khuẩn

d. Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Cỏ → Vi khuẩn

Câu 38 : Trong các động vật dưới đây, động vật nào có thể là thức ăn của tất cả các động vật còn lại?

a. Sâu ăn lá

b. Bọ ngựa

c. Cầy

d. Chuột

Câu 39 : Sự phát triển của nền công nghiệp đã gây hại gì đối với môi trường tự nhiên?

a. Ô nhiễm môi trường do khí thải và hóa chất độc hại

b. Tàn phá nhiều diện tích rừng do phát triển khu công nghiệp và khai thác khoáng sản

c. Lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt để xây dựng khu đô thị

d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 40 : Tài nguyên nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?

a. Than đá

b. Dầu lửa

c. Đất

d. Bức xạ mặt trời

Đáp án và Hướng dẫn

phần đáp án

Câu 1 : Đáp án b

Giải thích : Tế bào màng xương phân chia tạo ra các tế bào mới đẩy vào bên trong và hóa xương

Câu 2 : Đáp án d

Câu 3 : Đáp án b

Giải thích : Nhóm máu B có kháng nguyên B trên hồng cầu, nhóm máu O có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương. Khi nhóm máu B truyền cho nhóm máu O thì kháng nguyên B gặp kháng thể bêta và gây ngưng kết hồng cầu.

Câu 4 : Đáp án a

Giải thích : ngoài dẫn khí, thanh quản còn có các dây thanh quản tham gia vào phát âm

Câu 5 : Đáp án c

Giải thích : thực quản không tiết ra dịch tiêu hóa, cũng không tiêu hóa thức ăn về mặt cơ học mà chỉ co bóp cơ vòng và cơ dọc để vận chuyển viên thức ăn từ miệng xuống dạ dày

Câu 6 : Đáp án b

Giải thích : vitamin A tan trong dầu mỡ nên được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim

Câu 7 : Đáp án a

Câu 8 : Đáp án c

Giải thích : cơ thể người chỉ có 1 bóng đái còn thận, ống dẫn nước tiểu thì tồn tại thành cặp

Câu 9 : Đáp án c

Câu 10 : Đáp án b

Câu 11 : Đáp án b

Giải thích : bố mẹ thuần chủng tương phản nên F1 có kiểu gen Aa. Khi F1 tự thụ phấn, F2 có thành phần kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 1AA : 2Aa : 1aa. Vậy khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao (1AA : 2Aa) ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng (AA) là 1/3

Câu 12 : Đáp án a

Giải thích : Phép lai: AaBb x Aabb, tỉ lệ AaBb thu được ở đời sau là: 50% (Aa).50%(Bb) = 25%

Câu 13 : Đáp án a

Giải thích : Phép lai Aa x Aa cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1AA : 2 Aa : 1 aa tương ứng với tỉ lệ phân li kiểu hình là: 3 trội (A-) : 1 lặn (aa)

Câu 14 : Đáp án d

Giải thích : Vì đời con có cả con lông dài (bb) nên bố và mẹ đều phải cho giao tử mang alen b. Mặt khác, có cả những con lông ngắn (B-) ở đời con chứng tỏ có ít nhất một bên bố hoặc mẹ mang alen B. Vậy kiểu gen của P có thể là một trong hai trường hợp:

– Bb x Bb

– Bb x bb

Câu 15 : Đáp án a

Câu 16 : Đáp án c

Câu 17 : Đáp án a

Câu 18 : Đáp án b

Giải thích : Trong trường hợp kiểu gen dị hợp và có hoán vị gen thì từ một tế bào sinh tinh chỉ tạo ra tối đa 4 tinh trùng (tương ứng với 4 kiểu gen khác nhau). Vậy nên mặc dù sở hữu 5 cặp gen dị hợp nhưng từ 2 tế bào sinh tinh sau giảm phân chỉ tạo ra tối đa 8 loại tinh trùng (tương ứng với 8 tinh trùng được hình thành).

Câu 19 : Đáp án d

Giải thích : Gọi mạch bổ sung của gen là mạch 2, theo bài ra ta có: A2 = 120, G2 = 270. Ta lại có T = 30%N = 750 = T1 + T2 = A2 + T2, do đó T2 = 750 – 120 = 630. G + T = 50% N nên %G = 50%N – 30%N = 20%N suy ra G = G2 + G1 = G2 + X2 = 500 hay X2 = 500 – 270 = 230.

Như vậy các loại nu trên mạch 2 của gen là: A = 120, G =270, T = 630, X = 230. Số lượng nu mỗi loại trên mARN tương tự như số lượng nu từng loại trên mạch 2 của gen (vì đều được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung từ mạch gốc), chỉ khác là T được thay thế bằng U. Vậy số lượng nu từng loại trên mARN do gen tổng hợp là: A = 120, G =270, U = 630, X = 230

Câu 20 : Đáp án a

Câu 21 : Đáp án c

Giải thích : enzim có bản chất là prôtêin và chức năng của enzim – xúc tác cho quá trình trao đổi chất – cũng phản ánh một phần chức năng của prôtêin

Câu 22 : Đáp án a

Giải thích : ARN và ADN đều có 3 loại đơn phân là A, X, G. Trong khi đó, đơn phân loại U chỉ được tìm thấy ở ARN và đơn phân loại T chỉ được tìm thấy ở ADN

Câu 23 : Đáp án a

Câu 24 : Đáp án d

Giải thích : Đoạn DCE bị đứt ra khỏi NST

Câu 25 : Đáp án b

Giải thích : mỗi cặp A – T mang 2 liên kết H, mỗi cặp G – X mang 3 liên kết H vậy nên khi mất ba cặp A – T sẽ tương ứng với mất 2.3 = 6 liên kết H. Thêm hai cặp G – X tương ứng với thêm 3.2 = 6 liên kết H. Vậy theo lý thuyết, dạng đột biến này không làm thay đổi số liên kết H của gen

Câu 26 : Đáp án c

Giải thích : Ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 (hay n = 4), vậy thể tam bội (3n) sẽ chứa: 3.4 = 12 NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng.

Câu 27 : Đáp án d

Giải thích :

Lan và Thu là cặp song sinh cùng trứng nên có kiểu gen giống hệt nhau. Lan và chồng đều có màu da bình thường (A-) mà sinh con bị bạch tạng (aa) chứng tỏ kiểu gen của Lan, Thu và chồng Lan đều là Aa (cho giao tử với tỉ lệ 1/2A : 1/2a)

Thu kết hôn với người chồng có bố mẹ bình thường (A-), anh trai bị bạch tạng (aa) chứng tỏ chồng Thu mang kiểu gen AA hoặc Aa với xác suất 1/3AA: 2/3Aa (cho giao tử với xác suất: 2/3A : 1/3a)

Thu và chồng sinh được người con bình thường (mang kiểu gen AA hoặc Aa với xác suất: 2/5AA : 3/5Aa). Như vậy, xác suất để người con không mang gen bệnh (AA) là 2/5.

Câu 28 : Đáp án a

Câu 29 : Đáp án d

Câu 30 : Đáp án d

Câu 31 : Đáp án b

Giải thích : nhân tố vô sinh là nhân tố không sống

Câu 32 : Đáp án c

Giải thích : thằn lằn ưa hoạt động vào ban ngày trong khi các động vật còn lại lại ưa hoạt động vào ban đêm

Câu 33 : Đáp án a

Giải thích : Ếch đồng là loài ưa ẩm, vừa sống trên cạn (gần bờ nước) vừa sống dưới nước trong khi các động vật còn lại lại ưa khô, thường sống ở hoang mạc, sa mạc

Câu 34 : Đáp án a

Câu 35 : Đáp án d

Giải thích : Trên cùng một ngọn đồi có rất nhiều loài cỏ dại khác nhau nên tập hợp này là tập hợp gồm nhiều loài, do đó chúng không thể là một quần thể.

Câu 36 : Đáp án c

Giải thích : quần thể có số cá thể ở độ tuổi sinh sản đạt giá trị cao nhất, sau đo đến nhóm tuổi sinh sản và cuối cùng là nhóm tuổi sau sinh sản. Như vậy tháp tuổi của quần thể sẽ có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp – Tháp tuổi dạng phát triển

Câu 37 : Đáp án b

Giải thích : chuỗi thức ăn được tạo nên từ các sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng, trong đó, sinh vật đứng liền sau sử dụng sinh vật đứng liền trước làm thức ăn và dựa vào nguyên tắc này, ta có thể thiết lập được chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Hổ → Vi khuẩn

Câu 38 : Đáp án a

Giải thích : cầy, chuột, bọ ngựa đều có thể sử dụng sâu ăn lá làm thức ăn.

Câu 39 : Đáp án d

Câu 40 : Đáp án c

Giải thích : tài nguyên tái sinh là tài nguyên có thể tái tạo, phục hồi sau một thời gian và trong các tài nguyên đang xét, chỉ có tài nguyên đất đáp ứng được tiêu chí này

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 892

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống