Đề kiểm tra Toán 5 Cuối kì 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1. Tính nhẩm

a) 34,81 x 100

b) 27,8 : 10

c) 721,8 x 0,01

d) 4,06 : 0,1

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Giá trị của chữ số 1 trong số 217,85 là:

A. 10       B. 1      C.1/10      D.1/100

b) Số “một trăm linh bảy phẩy không sáu” viết là:

A. 10,76      B. 107,6       C. 107,06       D. 107,006

c) Số thập phân 5,7 viết dưới dạng hỗn số là:

d) 15ha 45dam2=…ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1545      B. 15,045      C.15,0045        D. 15,45

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

a) 17,95 + 27

b) 49 – 2,5

c) 25,7 x 1,06

d) 52,92: 4,9

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

b) 2,4 giờ = 2 giờ 4 phút ▭

c) 5m2 8dm2= 5,8m2

d) 8 tấn 7 tạ = 8,7 tấn ▭

Bài 5.>,<=,?.

a) …37        b) 35,08…35,8

c)41,6…41,59       d) 0,02…0,220

Bài 6. Cho hình tàm giác vuông ABC vuông ở A và có các kích thước như hình vẽ bên.

a) Tính chu vi hình tam giác

b) Tính diện tích hình tam giác

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) 34,81 x 100 = 3481

b) 27,8 : 10 = 2,78

c) 721,8 x 0,01 = 7,218

d) 4,06 : 0,1 = 40,6

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

a) <        b) <       c) >       d) <

Bài 6.

a) Chu vi tam giác đó là:

      3+4+5=12 (cm)

b). Diện tích tam giác đó là:

      (3 x 4 ) :2 = 6 (cm2)

            Đáp số: a) 12cm       b) 6cm2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1180

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống