Giải Toán 4 VNEN Tập 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

Câu 1. Chơi trò chơi ” Đọc – viết số”

Trả lời:

Ví dụ:

Câu 2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)

Câu 3. Viết theo mẫu:

Viết số Trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị Đọc số

356 871

3

5

6

8

7

1

Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt

4

3

6

5

7

2

Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai

Lời giải

Viết số Trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị Đọc số

356 871

3

5

6

8

7

1

Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt

436 572

4

3

6

5

7

2

Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai

245 692

2

4

5

6

9

2

Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

Câu 1. (trang 11 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết theo mẫu:

Viết số Trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị Đọc số

283 649

2

8

3

6

4

9

Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

723 425

1

5

4

8

7

6

Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt

Trả lời:

Viết số Trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị Đọc số

283 649

2

8

3

6

4

9

Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

723 425

7

2

3

4

2

5

Bảy trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi lăm

154 876

1

5

4

8

7

6

Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi sáu

432 921

4

3

2

9

2

1

Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt

Câu 2. (trang 11 Toán 4 VNEN Tập 1).

a. Đọc các số sau: 78 452            607 824            315 211            873 105

b. Viết các số sau:

   Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm

   Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn

   Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt

   Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một

   Chín nghìn hai trăm ba mươi tư

Trả lời:

a. Đọc các số sau:

   78 452: Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai

   607 824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư

   315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một

   873 105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm

b. Viết các số sau:

   Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 42 515

   Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 118 304

   Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 518 641

   Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 37 601

   Chín nghìn hai trăm ba mươi tư: 9234

Câu 3. (trang 11 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:

a. Đếm thêm 100 000

400 000; 500 000; 600 000; ….. ; ….. ; ……

b. Đếm thêm 10 000

450 000; 460 000; 470 000; ….. ; …… ; ……

Trả lời:

a. Đếm thêm 100 000

400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000

b. Đếm thêm 10 000

450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000

Câu 4. (trang 11 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 50 306; 83 760; 176 091

Mẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

Trả lời:

Viết các số thành tổng:

   52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

   50 306 = 50 000 + 300 + 6

   83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60

   176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

Câu 1. (trang 12 Toán 4 VNEN Tập 1). Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được

Trả lời:

Gợi ý: Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh tế.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1032

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống