Giải Toán 4 VNEN Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

Câu 1. Trong hình dưới đây, em hãy:

a. Vẽ các đoạn thẳng AB, CD

b. Đo độ dài các đoạn thẳng đó

c. Kéo dài đoạn thẳng AB về phía điểm B, trên đó lấy một điểm E. Em nhận xét gì về ba điểm A, B, E?

Trả lời:

a,b. Vẽ và đo độ dài các đoạn thẳng:

c. Ba điềm A, B, E thẳng hàng

Câu 2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)

Câu 3. Đo độ dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:

Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100

Trả lời:

Vẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100:

Đổi: 3m = 300cm

Độ dài đoạn AB trên bản đồ là: 300 : 100 = 3 (cm)

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

Câu 1. (trang 93 Toán 4 VNEN Tập 2). Em đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường, đánh dấu điểm là A, điểm cuối là B.

a. Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?

b. Em hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn AB.

Trả lời:

Ví dụ mẫu:

a. Sau khi đi 10 bước, em ước lượng đoạn thẳng AB dài khoảng 4m.

b. Lấy thước dây để đo kiểm tra độ dài đoạn AB, em được kết quả là 3m.

Câu 2. (trang 94 Toán 4 VNEN Tập 2). Nền của phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó theo tỉ lệ 1: 200.

Trả lời:

Đổi: 8m = 800cm, 6m = 600cm

Vậy với tỉ lệ 1 : 200 thì:

    Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là: 800 : 200 = 4 (cm)

    Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là: 600 : 200 = 3 (cm)

Ta có hình vẽ như sau:

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

Câu 1. (trang 94 Toán 4 VNEN Tập 2). Em hãy ước lượng:

a. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường.

b. Khoảng cách từ nhà em đến trường

Trả lời:

Ví dụ mẫu:

a. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường khoảng 300m

b. Khoảng cách từ nhà em đến trường khoảng 3km.

Câu 2. (trang 94 Toán 4 VNEN Tập 2). Em hãy cùng các bạn vẽ lại sơ đồ chỗ ngồi của các nhóm trong lớp mình.

Trả lời:

Ví dụ mẫu:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1099

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống