Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Cánh Diều: tại đây

Với giải bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 2 Bài 19: Các mùa trong năm bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được các Giáo viên biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tự nhiên và Xã hội lớp 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 Bài 19: Các mùa trong năm.

Chỉ dẫn hoạt động hoặc lời nhắc nhở (trang 110)

Chúng mình cũng hát hoặc đọc một bài thơ nói về các mùa trong năm nhé!

Trả lời:

Tớ sẽ đọc bài thơ “Nắng bốn mùa”.

1. Các mùa trong năm

Quan sát (trang 110)

Nhận xét sự khác nhau về cảnh vật và thời tiết nơi bạn an đang sống trong các hình dưới đây.

Trả lời:

Hình 1: Thời tiết mưa, mát mẻ. Cây cối xanh tốt.

Hình 2: Thời tiết nóng, có nắng chói chang. Cây cối vàng, khô.

Chỉ dẫn hoạt động hoặc lời nhắc nhở (trang 110) 

Mùa mưa thường có nhiều ngày mưa kéo dài. Mùa khô hầu như không có mưa, ngày nắng chói chang, đêm dịu mát hơn.

Quan sát (trang 111)

Nhận xét sự khác nhau về cảnh vật và thời tiết nơi bạn Hà đang sống trong các hình dưới đây.

Trả lời:

Hình 1: Thời tiết ấm áp. Bầu trời trong, xanh. Cây cối nảy lộc non.

Hình 2: Thời tiết nóng, nắng chói chang. Cây cối xanh tốt. Hoa nở đỏ rực.

Hình 3: Thời tiết mát mẻ, se se lạnh. Cây cối có nhiều lá vàng.

Hình 4: Thời tiết lạnh. Cây cối khẳng khiu, trụi lá.

Chỉ dẫn hoạt động hoặc lời nhắc nhở (trang 111)

Mùa xuân có mưa phùn, ẩm ướt. Mùa hè nắng nóng, mưa nhiều. Mùa thu se lạnh, hanh khô. Mùa đông lạnh, ít mưa.

Trả lời câu hỏi hoặc thảo luận (trang 111)

Nơi em sống có những mùa nào? Hãy nêu đặc điểm và cảnh vật của mỗi mùa.

Trả lời:

Nơi em sống có bốn mùa: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông.

Đặc điểm:

– Mùa xuân: 

   + Thời tiết ấm áp, có mưa xuân. 

   + Cây cối đâm chồi, nảy lộc

   + Mọi người nô nức đón năm mới và đi hội.

– Mùa hè:

   + Thời tiết nóng nực, nắng chói chang, có mưa rào.

   + Cây cối xanh tốt, ra nhiều trái thơm, hoa đẹp.

   + Ve sầu kêu râm ran.

   + Học sinh được nghỉ học.

– Mùa thu:

   + Thời tiết mát mẻ, se se lạnh.

   + Cây cối chuyển lá sang màu vàng và rụng dần.

   + Các bạn học sinh nô nức quay lại trường học.

– Mùa đông:

   + Thời tiết lạnh lẽo, gió thổi nhiều.

   + Cây cối khẳng khiu, trụi lá.

   + Con người mặc áo ấm, đeo khăn.

Trò chơi (trang 112)

“Đoán mùa”

Trả lời:

Hình 1: mùa xuân

Hình 2: mùa thu

Hình 3: mùa hè

Hình 4: mùa thu

Hình 5: mùa xuân

Hình 6: mùa hè

Hình 7: mùa hè

Hình 8: mùa hè

Hình 9: mùa thu

Hình 10: Mùa đông

2. Trang phục phù hợp theo mùa

Quan sát (trang 114)

Hãy lựa chọn trang phục trong các hình dưới đây cho phù hợp với từng mùa.

Trả lời:

Mùa xuân: hình 1, hình 5, hình 9, hình 10, hình 14.

Mùa hè: hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6, hình 11, hình 12, hình 13, hình 16, hình 17.

Mùa thu: hình 5, hình 6, hình 9, hình 10.

Mùa đông: hình 1, hình 3, hình 5, hình 7, hình 8, hình 10, hình 14, hình 15, hình 18, hình 19.

Trả lời câu hỏi hoặc thảo luận (trang 114)

Câu 1 trang 114 SGK Tự nhiên và Xã hội lớp 2 – Cánh diều: Nhận xét về việc sử dụng trang phục phù hợp theo mùa của em.

Trả lời:

Em đã sử dụng rất đúng và hợp lí trang phục theo mùa.

Câu 2 trang 114 SGK Tự nhiên và Xã hội lớp 2 – Cánh diều: Hãy chia sẻ với bạn vì sao phải sử dụng trang phục theo mùa.

Trả lời:

Thời tiết mỗi mùa thay đổi khác nhau. Chúng ta phải sử dụng trang phục theo mùa để đảm bảo cho cơ thể của chúng ta luôn khoẻ mạnh.

Chỉ dẫn hoạt động hoặc lời nhắc nhở (trang 115)

Các bạn nhớ chọn trang phục phù hợp theo mùa để giữ cơ thể khỏe mạnh, đặc biệt vào những ngày chuyển mùa nhé!

Thực hành, xử lí tình huống (trang 115)

Vào dịp tết Nguyên đán, bạn An sẽ được đi chơi Hà Nội. Nếu là bạn An, em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào cho phù hợp?

Trả lời:

– Thời tiết mỗi dịp Tết Nguyên đán ở Hà Nội thường ấm áp. Ban ngày có nắng nhẹ, tối và đêm hơi se lạnh.

– Nếu là bạn An, em sẽ chọn mang các trang phục sau:

 + Áo sơ mi dài tay

 + Áo khoác mỏng

 + Quần dài hoặc quần ngố ngang đầu gối

 + Tất  

 + Giày

 + Mũ 

 + Ô (đề phòng mưa xuân nhẹ)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1054

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống