Chương 4: Hô hấp

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Giải Sách Bài Tập Sinh Học 8 – Bài tập trắc nghiệm trang 40, 41, 42, 43, 44, 45 SBT Sinh học 8 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:

    Bài 1 trang 40 SBT Sinh học 8: Trong quá trình hô hấp, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở

    A. Khí quản.     B. Phổi.

    C. Khoang mũi.     D. Cả A và B.

    Đáp án B

    Bài 2 trang 40 SBT Sinh học 8: Tốc độ vận chuyển máu ở các mao mạch phổi diễn ra chậm

    A. Thuận lợi cho quá trình trao đổi khí.

    B. Tăng khả năng hấp thụ các chất.

    C. Giúp tăng hiệu quả hô hấp.

    D. Cả A và B.

    Đáp án A

    Bài 3 trang 41 SBT Sinh học 8: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi

    A. Thở sâu.     B. Chở bình thường.

    C. Tăng nhịp thở.     D. Cả A và B.

    Đáp án A

    Bài 4 trang 41 SBT Sinh học 8: Cách hô hấp đúng là

    A. Thở bằng mũi.     B. Thở bằng miệng.

    C. Hít vào ngắn hơn thở ra.     D. Cả A và B.

    Đáp án A

    Bài 5 trang 41 SBT Sinh học 8: Sự trao đổi khí ử tế bào diễn ra theo cơ chế

    A. Thẩm thấu.

    B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.

    C. Khuếch tán từ nơi có nồng độ khí cao đến nơi có nồng độ khí thấp.

    D. Cả A và C.

    Đáp án C

    Bài 6 trang 41 SBT Sinh học 8: Hệ hô hấp gồm

    A. Đường dẫn khí.     B. Khoang mũi.     C. Hai lá phổi.     D. Cả A, B và C

    Đáp án D

    Bài 7 trang 41 SBT Sinh học 8: Khí cặn là gì ?

    A. Là khí thường được đổi mới.

    B. Là khí bẩn đọng lại ở đường dẫn khí.

    C. Là khí còn lại trong phổi.

    D. Cả A và B.

    Đáp án C

    Bài 8 trang 41 SBT Sinh học 8: Không khí trong phổi cần thường xuyên đổi mới vì

    A. Tế bào cần nhiều không khí.

    B. Cần có O2 cung cấp cho mọi hoạt động thường xuyên diễn ra trong cơ thể.

    C. Cần có CO2 cung cấp cho tế bào.

    D. Cả A, B và c đều sai.

    Đáp án B

    Bài 9 trang 41 SBT Sinh học 8: Chức năng của đường dẫn khí là

    A. Dẫn không khí ra và vào phổi.

    B. Làm sạch và làm ấm không khí.

    C. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.

    D. Cả A, B và C.

    Đáp án D

    Bài 10 trang 42 SBT Sinh học 8: Phần ngoài khoang mũi có nhiều lông có tác dụng

    A. Dẫn không khí ra và vào phổi.

    B. Làm sạch và làm ấm không khí.

    C. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.

    D. Cả B và C.

    Đáp án D

    Bài 11 trang 42 SBT Sinh học 8: Phản xạ ho có tác dụng

    A. Dẫn không khí ra và vào phổi.

    B. Làm sạch và làm ấm không khí.

    C. Tống các chất bẩn hoặc các dị vật.

    D. Ngăn cản bụi.

    Đáp án C

    Bài 12 trang 42 SBT Sinh học 8: Hoạt động hô hấp có vai trò

    A. Cung cấp O2 cho tế bào để phân giải các chất hữu cơ tạo năng lượng.

    B. Thải loại khí CO2 ra khỏi cơ thể.

    C. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.

    D. Cả A và B.

    Đáp án D

    Bài 13 trang 42 SBT Sinh học 8: Chức năng của phổi là

    A. Dẫn không khí ra và vào phổi.

    B. Làm sạch và làm ấm không khí.

    C. Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi.

    D. Ngăn cản bụi.

    Đáp án C

    Bài 14 trang 42 SBT Sinh học 8: Các giai đoạn trong hô hấp có vai trò chung là

    A. Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu.

    B. Cung cấp O2 cho tế bào của cơ thể và nhận CO2 do tế bào thải ra, đưa ra khỏi cơ thể.

    C. Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.

    D. Cả A và B.

    Đáp án C

    Bài 15 trang 43 SBT Sinh học 8: Không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới có tác dụng

    A. Giúp cho hoạt động hít vào được dễ dàng.

    B. Giúp cho hoạt động thở ra được dễ dàng.

    C. Cung cấp đủ O2 tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

    D. Cả A và C.

    Đáp án C

    Bài 16 trang 43 SBT Sinh học 8: Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ

    A. Hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.

    B. Hoạt động co bóp của tim.

    C. Hoạt động của lồng ngực.

    D. Hoạt động của các cơ liên sườn.

    Đáp án A

    Bài 17 trang 43 SBT Sinh học 8: Luyện tập thở sâu có tác dụng

    A. Tăng số nhịp hô hấp.

    B. Tăng số cử động hô hấp.

    C. Tăng lượng khí lấy vào, tăng hiệu quả hô hấp.

    D. Tăng sự hoạt động của cơ hô hấp.

    Đáp án C

    Bài 18 trang 43 SBT Sinh học 8: Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:

    Hô hấp là quá trình không ngừng …(1)… cho các tế bào của cơ thể và …(2)… do tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm …(3)…, trao đổi khí ở phổi và …(4)…

    A. sự thử     B. trao đổi khí ở tế bào

    C. cung cấp O2     D. loại CO2

    Đáp án

    1. C 2. D 3. A 4. B

    Ghép nội dung cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điển kết quả vào cột 3

    Bài 19 trang 43 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3

    1. Khoang mũi

    2. Thanh quản

    3. Khí quản

    4. Phổi

    A. Ngăn bụi và diệt khuẩn.

    B. Nhận không khí từ khoang mũi.

    C. Chống bụi, làm ấm và ẩm không khí.

    D. Làm tăng bề mặt trao đổi khí.

    1…

    2…

    3…

    4…

    Đáp án

    1. C 2. B 3. A 4. D

    Bài 20 trang 44 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3

    1. Thở

    2. Trao đổi khí ở phổi

    3. Trao đổi khí ở tế bào

    A. Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra.

    B. Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.

    C. Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu.

    1…

    2…

    3…

    Đáp án

    1. B 2. C 3. A

    Bài 21 trang 44 SBT Sinh học 8:

    Cột 1 Cột 2 Cột 3

    1. Khí nitơ ôxit

    2. Khí cacbon ôxit

    3. Các vi sinh vật gây bệnh

    4. Chất nicôtin

    A. Chiếm chỗ của O2 trong máu,làmgiảm hiệu quả hô hấp.

    B. Có thể gây sưng hoặc viêm các lớp niêm mạc, cản trở quá trình trao đổi khí.

    C. Làm tê liệt các lớp lông rung, giảm hiệu quả lọc không khí.

    D. Làm tổn thương hệ hô hấp, gây các bệnh viêm đường dẫn khí.

    1…

    2…

    3…

    4…

    Đáp án

    1. B 2. A 3. D 4. C

    Câu nào đúng ghi Đ và càu nào sai ghi S vào ô trống :

    Bài 22 trang 44 SBT Sinh học 8:

    Câu Đúng Sai
    1. Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí.
    2. Hít vào chỉ nhờ hoạt động của lồng ngực.
    3. Chỉ có trao đổi khí ở phổi mới diễn ra theo cơ chế khuếch tán.
    4. Cử động hô hấp gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.

    Đáp án

    1. Đ 2. S 3. S 4. Đ

    Bài 23 trang 45 SBT Sinh học 8:

    Câu Đúng Sai
    1. Hai lá phổi được cấu tạo từ các túi nhỏ gọi là phế nang, bao quanh phổi có rất nhiều mao mạch.
    2. Đường dẫn khí ở các động vật hoàn toàn giống nhau.
    3. Sự trao đổi khí ở phổi còn được gọi là sự trao đổi khí ngoài.
    4. Các chất độc hại trong thuốc lá có thể làm tê liệt các lớp lông rung ở phế quản, làm giảm hiệu quả lọc không khí.

    Đáp án

    1. Đ 2. S 3. Đ 4. Đ

    Bài 24 trang 45 SBT Sinh học 8: Điền dấu X vào ô phù họp trong bảng sau .

    Cấu tạo Khoang mũi Thanh quản Khí quản Phổi
    Thành khoang phủ lớp biểu bì có lông
    Gồm nhiều mảnh sụn khớp với nhau
    Gồm nhiều mảnh sụn khuyết xếp chồng lên nhau
    Gồm 2 lá, trong có chứa nhiều phế nang
    Hai thành bên có dây thanh âm
    Phế nang là một túi mỏng
    Dưới lớp biểu bì có mạng lưới mao mạch sưởi ấm không khí khi hít vào x

    Đáp án

    Cấu tạo Khoang mũi Thanh quản Khí quản Phổi
    Thành khoang phủ lớp biểu bì có lông x
    Gồm nhiều mảnh sụn khớp với nhau x
    Gồm nhiều mảnh sụn khuyết xếp chồng lên nhau x
    Gồm 2 lá, trong có chứa nhiều phế nang x
    Hai thành bên có dây thanh âm x
    Phế nang là một túi mỏng x
    Dưới lớp biểu bì có mạng lưới mao mạch sưởi ấm không khí khi hít vào x

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 906

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống