Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải Sách Bài Tập Sinh Học 8 – Bài tập trắc nghiệm trang 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 SBT Sinh học 8 giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Bài 1 trang 7 SBT Sinh học 8: Tế bào động vật có
A. Màng tế bào mỏng.
B. Không có lục lạp.
C. Có không bào nhỏ, có trung thể.
D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 2 trang 8 SBT Sinh học 8: Tế bào thực vật khác động vật là
A. Có thành tế bào.
B. Có lạp thể nhưng không có trung thể.
C. Có không bào lớn.
D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 3 trang 8 SBT Sinh học 8: Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.
D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 4 trang 8 SBT Sinh học 8: Cung phản xạ có đặc điểm gì ?
A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D. Cả A và B.
Đáp án C
Bài 5 trang 8 SBT Sinh học 8: Tính thống nhất trong cơ thể được thực hiện nhờ
A. Cơ chế thần kinh. B. Cơ chế thể dịch.
C. Các tuyến nội tiết. D. Cả A và B.
Đáp án D
Bài 6 trang 8 SBT Sinh học 8: Tế bào là:
A. Đơn vị cấu tạo của cơ thể. B. Đơn vị chức năng của cơ thể.
C. Đơn vị khối lượng của cơ thể. D. Cả A và B.
Đáp án D
Bài 7 trang 8 SBT Sinh học 8: Mô là gì?
A. Là tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.
B. Là tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. Là tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. Là tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
Đáp án C
Bài 8 trang 9 SBT Sinh học 8: Mô biếu bì gồm
A. Các cấu trúc có cùng chức năng.
B. Các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Đáp án D
Bài 9 trang 9 SBT Sinh học 8: Mô liên kết gồm
A. Các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.
B. Các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Đáp án A
Bài 10 trang 9 SBT Sinh học 8: Mô cơ gồm
A. Các mô cơ vân. B. Các mô cơ trơn.
C. Các mô cơ tim. D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 11 trang 9 SBT Sinh học 8: Mô thần kinh gồm
A. Các cấu trúc có cùng chức năng.
B. Các tế bào thần kinh gọi là nơron và các tế bào thần kinh đệm.
C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Đáp án B
Bài 12 trang 9 SBT Sinh học 8: Nơron hướng tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
Đáp án B
Bài 13 trang 10 SBT Sinh học 8: Nơron li tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
Đáp án C
Bài 14 trang 10 SBT Sinh học 8: Nơron trung gian có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năne liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
Đáp án A
Bài 15 trang 10 SBT Sinh học 8: Cảm ứng là gì ?
A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinhỂ
B. Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định.
C. Là khả năng trả lời các kích thích của môi trường.
D. Là khả năng tiếp nhận các kích thích của môi trường.
Đáp án A
Bài 16 trang 10 SBT Sinh học 8: Dẫn truyền xung thần kinh là gì ?
A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
B. Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định trong cung phản xạ.
C. Là khả năng trả lời các kích thích của môi trường.
D. Là khả năng tiếp nhận các kích thích của môi trường.
Đáp án B
Bài 17 trang 11 SBT Sinh học 8: Hiện tượng người sờ tay vào vật nóng thì rụt lại và hiện tượng chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cụp lại có gì giống nhau ?
A. Đều là phản xạ ở sinh vật.
B. Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.
C. Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.
D. Cả B và C.
Đáp án B
Bài 18 trang 11 SBT Sinh học 8: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản ?
A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ bài tiết.
Đáp án A
Bài 19 trang 11 SBT Sinh học 8: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể ?
A. Hệ tiêu hoá. B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ bài tiết.
Đáp án C
Bài 20 trang 11 SBT Sinh học 8: Hộ cơ quan nào có vai trò thực hiện quá trình sinh sản ?
A. Hệ sinh dục. B. Hộ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ bài tiết.
Đáp án A
Bài 21 trang 11 SBT Sinh học 8: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ bài tiết ?
A. Thận. B. Tinh hoàn.
C. Tuỷ sống. D. Âm đạo.
Đáp án A
Bài 22 trang 11 SBT Sinh học 8: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ sinh dục ?
A. Tinh hoàn. B. Tuyến tiền liệt.
C. Âm đạo. D. Cả A, B và C.
Đáp án D
Bài 23 trang 11 SBT Sinh học 8: Tế bào là …(l)… và cũng là …(2)… của cơ thể. Tế bào được bao bọc bởi ….(3)… có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể.
A. màng sinh chất B. đơn vị cấu tạo
C. thành tế bào D. đơn vị chức năng
Đáp án 1. B
2. D
3. A
Bài 24 trang 12 SBT Sinh học 8: Phản xạ là …(1)… của cơ thể để trả lời các …(2)… của môi trường thông qua. Trong phản xạ luôn có luồng thông tin ngược báo về trung ương thần kinh.
A. kích thích B. phản ứng
C. tác động D. hệ thần kinh
Đáp án 1. B
2. A
3. D
Bài 25 trang 12 SBT Sinh học 8: Phản xạ luôn có luồng thông tin ngược …(1)… để trung ương…(2)… cho chính xác. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và …(3)…
A. đường liên hệ ngược B. báo về trung ương thần kinh
C. báo về cơ quan thụ cảm D. điều chỉnh phản ứng
Đáp án 1. B
2. D
3. A
Bài 26 trang 12 SBT Sinh học 8: Chức năng của mô thần kinh là …(1)… và điều hoà hoạt động của các cơ quanChức năng của mô biểu bì là …(2)…
A. bảo vệ, hấp thụ và tiết
B. tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin
C. tạo ra bộ khunq cho tế bào
Đáp án 1. B
2. A
Bài 27 trang 12 SBT Sinh học 8: Cơ thể người có …(l)… và sự sắp xếp các …(2)… giống động vật thuộc lớp Thú. Các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất …(3)… cùng thực hiện chức năng sống.
A. có sự phối hợp với nhau B. không có sự phối hợp với nhau
C. cơ quan và hệ cơ quan D. cấu tạo
Đáp án 1. D
2. C
3. A
Bài 28 trang 12 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Màng sinh chất 2. Lưới nội chất 3. Ti thể 4. Bộ máy Gôngi 5. Ribôxôm 6. Nhân |
A. Tổng hợp prôtêin. B. Trung tâm năng lượng của tế bào. C. Thu nhận, phân phối sản phẩm. D. Vận chuyển các chất trong tế bào. E. Thực hiện trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào. G. Là nơi chứa thông tin di truyền |
1… 2… 3… 4… 5… 6… |
Đáp án
1. E | 2. D | 3. B | 4. C | 5. A | 6. G |
Bài 29 trang 13 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Cơ vân 2. Cơ trơn 3. Cơ tim |
A. Là loại cơ mà trong chất tế bào không có vân ngang. B. Là cơ có vân ngang, tham gia cấu tạo cơ quan của hệ tuần hoàn. C. Là loại cơ có nhiều tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau tạo thành vân ngang, có thể quan sát được dưới kính hiển vi. |
1… 2… 3… |
Đáp án
1. C | 2. A | 3. B |
Bài 30 trang 13 SBT Sinh học 8:
Câu | Đúng | Sai |
1. Tính cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích. | ||
2. Tính cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích nhưng không có phản ứng trả lời. | ||
3. Tính dẫn truyền là khả năng lan truyển của xung thần kinh trong sợi thần kinh. | ||
4. Tế bào động vật có vách tế bào dày có tác dụng bảo vệ. |
Đáp án
1. Đ | 2. S | 3. Đ | 4. S |
Bài 31 trang 13 SBT Sinh học 8:
Câu | Đúng | Sai |
1. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch và tạo ra sự tuần hoàn máu. | ||
2. Ti thể là nơi tạo ra các bào quan trong tế bào. | ||
3. Màng sinh chất là nơi thực hiện chức năng tổng hợp prôtêin. | ||
4. Chất tế bào là nơi chứa các bào quan. |
Đáp án
1. Đ | 2. S | 3. S | 4. Đ |
Bài 32 trang 14 SBT Sinh học 8:
Câu | Đúng | Sai |
1. Mô là tập hợp các tế bào có chức hăng giống nhau. | ||
2. Các tế bào trong cơ thể có cấu tạo rất khác nhau. | ||
3. Cơ quan là tập hợp của nhiều hệ cơ quan. | ||
4. Nhân tế bào là nơi điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
Đáp án
1. Đ | 2. S | 3. S | 4. Đ |