Unit 10: Our houses in the future

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 6 B. Vocabulary – Grammar (trang 27-28 SBT Tiếng Anh 6 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 6 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    B. Vocabulary & Grammar (trang 27-28 SBT Tiếng Anh 6 mới)

    1. Circle one odd word … (Khoanh tròn từ khác loại A, B, C hoặc D. Sau đó đọc chúng to lên.)

    Đáp án:

    1. D 2. A 3. B 4. C 5. B

    Giải thích:

    1. Chọn D. factory (nhà máy), các từ còn lại chỉ nhà cửa, căn hộ.

    2. Chọn A. and (và), các từ còn lại là giới từ dùng để chỉ nơi chốn.

    3. Chọn B. window (cửa sổ), các từ còn lại chỉ các phòng có trong nhà.

    4. Chọn C. balcony (ban công), các từ còn lại chỉ thiết bị, đồ vật.

    5. Chọn B. building (tòa nhà), các từ còn lại chỉ một khu vực lớn bao gồm nhiều ngôi nhà và dân cư sinh sống.

    2. Complete the sentences using … Hoàn thành các câu sử dụng các từ ở bài 1. Ký tự đầu tiên của từ được cho sẵn.

    Đáp án:

    1. apartment 2. on 3. kitchen
    4. computer 5. village

    Dịch:

    1. Chúng tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm Hà Nội.

    2. Có một bức tranh đẹp trên tường trong phòng của tôi.

    3. Họ nấu nướng và dùng bữa trong căn bếp nhỏ.

    4. Tôi có một chiếc máy vi tính để lướt Internet.

    5. Bác tôi sống trong một ngôi nhà tranh trong làng.

    3. Complete the crossword puzzle. (Hoàn thành trò chơi ô chữ.)

    Đáp án:

    1. phone 2. watch 3. dishwasher 4. robot
    5. computer 6. television 7. washing machine

    Dịch:

    1. Trong tương lai chúng ta sẽ có 1 chiếc điện thoại để học tiếng Anh.

    2. Họ sẽ có một chiếc đồng hồ để lướt Internet.

    3. Cô ấy sẽ có một máy rửa bát để rửa sạch bát mà không cần nước.

    4. Chúng tôi sẽ có 1 người máy để trông trẻ.

    5. Thế kỷ tiếp theo chúng ta sẽ có máy tính để mua thức ăn từ siêu thị.

    6. Chúng ta sẽ có tivi để xem các chương trình từ các hành tinh khác.

    7. Chúng ta sẽ có máy giặt để giặt quần áo.

    4. Match the questions with … (Nối câu hỏi với câu trả lời.)

    Đáp án:

    1. C 2. A 3. B 4. E 5. D

    Dịch:

    1. Chúng ta sẽ sống thọ hơn không? – Có, chúng ta sẽ.

    2. Khi nào trường của chúng ta sẽ có máy vi tính? – 10 năm nữa.

    3. Chúng ta sẽ đến mặt trăng bằng cách nào? – Bằng tàu không gian.

    4. Cái gì sẽ giúp chúng ta làm việc nhà? – Người máy sẽ giúp.

    5. Chúng ta sẽ sống ở đâu? – Dưới đại dương.

    5. Complete the dialouge with … (Hoàn thành cá đoạn đối thoại với ” will” và ” won’t”.)

    Đáp án:

    1. will 2. won’t 3. will 4. won’t 5. will

    Dịch:

    1. A: Bạn muốn uống gì?

    B: Mình uống nước chanh nhé, làm ơn.

    2. A: Mình e rằng Linda không thể gặp bạn cho đến khi 4 giờ.

    B: Ồ, trong trường hợp đó mình sẽ không đợi.

    3. A: Mình rất lo lắng cho kỳ thi tuần tới.

    B: Đừng lo. Bạn sẽ đỗ mà.

    4. A: Nhìn con chó đó kìa.

    B: Đừng lo. Nó sẽ không làm hại bạn đâu.

    5. A: Phòng này lạnh quá.

    B: Vậy à? Mình sẽ bật máy tản nhiệt.

    6. Answer the questions with … (Trả lời câu hỏi vớ các từ trong ngoặc.)

    Ví dụ:

    A: Bạn có nghĩ chiều nay sẽ mưa không?

    B: Chều nay có thể mưa.

    Đáp án:

    1. She might not come to the party.

    2. He might be late.

    3. He might not pass the exam.

    4. It might snow later.

    5. She might not find our house.

    Dịch:

    1. A: B có nghĩ rằng Linda sẽ đến nữa tiệc tối nay không?

    B: Cô ấy có thể không đến bữa tiệc.

    2. A: Bạn có nghĩ Tom sẽ bị muộn không?

    B: Anh ấy có thể bị muộn.

    3. A: Bạn có nghĩ TOny sẽ thi đậu kỳ thi không?

    B: Anh ấy có thể không đậu kỳ thi.

    4. A: Bạn có nghĩ sẽ có tuyết không?

    B: Có thể sẽ có tuyết.

    5. A: Bạn có nghĩ Nga sẽ có khả năng tìm ra nhà của chúng ta không?

    B: Cô ấy có thể không tìm ra.

    7. Complete the dialogues using will (Hoàn thành các mẫu đối thoại với “will”.)

    Đáp án:

    1. I’ll get you some medicines.

    2. I’ll stay.

    3. I’ll buy you one.

    4. I’ll have water.

    5. Yes, I will.

    Dịch:

    1. A: Mình đau đầu kinh khủng!

    B: Mình sẽ lấy cho bạn ít thuốc.

    2. A: Chờ đã! Đừng đi mà!

    B: Mình sẽ chờ.

    3. A: Tôi cần một cái máy ảnh.

    B: Tôi sẽ mua cho bạn 1 cái.

    4. A: Bạn muốn uống gì?

    B: Tôi sẽ uống nước.

    5. A: Bạn sẽ đi Đà Lạt với chúng tôi chứ?

    B: Ừ, mình sẽ đi.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1010

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống