Unit 1: Local environment

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 9 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    B. Vocabulary – Grammar (trang 3-4-5 SBT Tiếng Anh 9 mới)

    1. Complete each sentence…(Hoàn thành các câu sau với một từ/cụm từ đã cho. Có một từ không sử dụng.)

    1. lacquerware 2. baskets 3. drum
    4. pottery 5. conical hats 6. paintings

    Hướng dẫn dịch:

    1. Những sản phẩm được gọi là đồ gỗ sơn mài vì chúng được trang trí bằng sơn mài.

    2. Những chiếc giỏ này được làm từ những thanh tre mỏng đan lại với nhau.

    3. Để chơi chiếc trống này bạn phải dùng tay không phải gậy.

    4. Chiếc bình này là một đồ sứ đẹp. Nó được làm từ đất sét từ bờ sông của chúng tôi.

    5. Nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón lá và mặc áo dài.

    6. Khi tôi đi nơi nào đó vào kì nghỉ, tôi thường mua những bức tranh làm đồ lưu niệm vì tôi thích các tác phẩm nghệ thuật.

    2. Choose A, B, C, or D…(Chọn các đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)

    1. A 2. D 3. B
    4. C 5. A 6. D

    Hướng dẫn dịch:

    1. Bông hoa được đẽo chỉ từ một mảnh gỗ có giá trị.

    2. Trong thị trấn này, họ đổ tất cả khuôn bằng thép.

    3. Cô ấy dệt vải rất điêu luyện.

    4. Nếu bạn thích, tôi có thể thêu những bông hoa lên vỏ gối cho bạn.

    5. Có phải bạn tự đan chiếc mũ len đó cho mình không?

    6. Con búp bê được làm từ đất sét.

    s

    3. Complete the passage…(Điền vào chỗ trống các từ đã cho để hoàn thành đoạn văn sau.)

    1. interesting 2. historical
    3. villagers 4. locality
    5. attraction 6. educational
    7. reading 8. cultural

    Hướng dẫn dịch:

    Một số người hỏi tôi rằng tôi có thích sống ở quê của mình không. Câu trả lời chắc chắc là “có”. Lý do đơn giản là vì nó có rất nhiều địa điểm thú vị. Nếu bạn muốn mở rộng kiến thức về quá khứ, bạn có thể đến bảo tàng. Đó là một tòa nhà lịch sử, với một bộ sưu tập lớn những cổ vật có giá trị. Có cả một làng nghề thủ công ở quê tôi. ở đó, dân làng làm những chiếc trống. Trống của họ không chỉ nổi tiếng ở địa phương mà cả trên toàn quốc. Bạn có thể thăm xưởng thủ công cũ, nơi những chiếc trống vẫn được làm ra theo cách truyền thông. Một trong số chúng thật khổng lồ! Một điểm thu hút nữa ở quê tôi là thư viện địa phương. Đó là địa điểm giáo dục nơi mà ai cũng có thể mượn sách và mang về nhà để đọc. Bên cạnh đó, nó cũng có một câu lạc bộ đọc sách. Tôi là một trong số hội viên và chúng tôi họp câu lạc bộ mỗi tuần một lần để thảo luận về những gì chúng tôi đã đọc. Quê tôi cũng là một trung tâm văn hóa, với nhiều lễ hội và hoạt động truyền thống. Tôi rất yêu thích nó.

    4. Choose A, B, C, or D…(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)

    1. D 2. A 3. B 4. B 5. C 6. A

    5. Make a complex sentence…(Viết lại thành một câu từ hai câu cho trước. Sử dụng gợi ý đã cho và thay đổi bất cứ gì nếu cần thiết.)

    1. Although there are modern knitting machines, the artisans in my village like using traditional looms.

    2. Many children like to go to Bat Trang Ceramic village as they can make their own pottery there.

    3. We have to follow more than ten stages so that we can make a simple conical hat.

    4. Sinh painting are special since they are burned after worship.

    5. We’ll have to phone you first before we organise the trip.

    6. We were visiting an old building while they were going to a traditional market.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mặc dù có những chiếc máy dệt hiện đại, những thợ thủ công trong làng tôi vẫn thích sử dụng khung cửi truyền thống.

    2. Nhiều trẻ em thích đến làng gốm Bát Tràng bởi chúng có thể tự làm đồ gốm ở đây.

    3. Chúng tôi phải làm theo nhiều hơn 10 bước để có thể làm được một chiếc nón lá đơn giản.

    4. Tranh Sinh rất đặc biệt bởi chúng được đốt ngay sau nghi thức thờ cúng.

    5. Chúng tôi sẽ phải gọi cho bạn trước khi sắp xếp chuyến đi.

    6. Chúng tôi đang đi thăm một công trình cổ trong khi họ đi đến một chợ truyền thống.

    6. Complete each sentence…(Sử dụng dạng đúng của động từ ở cột A với giới từ ở cột B để hoàn thành các câu sau. Có thể sử dụng bất cứ giới từ nào hơn một lần.)

    1. get up 2. find out
    3. brought out 4. dealing with
    5. close down 6. turn down

    Hướng dẫn dịch:

    1. Mẹ bạn thường thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?

    2. Chúng tôi phải tìm ra thời gian tàu chạy để có thể bắt chuyến tàu sớm nhất đến Hải Phòng.

    3. Tác giả yêu thích của tôi đã cho ra một quyển sách bán chạy nữa.

    4. Chúng tôi đang giải quyết nhiều lời phàn nàn của khách hàng về chất lượng của những chiếc áo này.

    5. Tại sao bạn đóng cửa xưởng? Tôi nghĩ rằng nó đang hoạt động khá tốt mà.

    6. Tôi phải từ chối lời mời tham gia chuyến đi của họ vì bố tôi không cho phép tôi đi.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1080

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống