Chương 5: Đạo hàm

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 11 Ôn tập chương 5 giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 5.112 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = xcot2x;

b)

c) y = (sin2x + 8)3;

d) y = (2x3 − 5)tanx.

Lời giải:


Bài 5.113 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Giải phương trình f′(x) = g(x), biết rằng

Lời giải:

a) ⇒ f′(x) = sin3x. Ta có:

f′(x) = g(x) ⇔ (cos6x − 1).cot3x = sin3x. (điều kiện: sin3x ≠ 0 ⇔ cos3x ≠ 1 hoặc cos3x ≠ -1)

⇔ (cos6x − 1).cos3x = sin23x

⇔ (1 − 2sin23x − 1).cos3x = sin23x

⇔sin23x.(2cos3x + 1)=0

⇔ cos3x = -1/2 (vì sin3x ≠ 0)

b) f(x) = cos2x/2 ⇒ f′(x) = −sin2x. Ta có

f′(x) = g(x) ⇔ −sin2x = 1 − (cos3x + sin3x)2

⇔1 + sin2x = (cos3x + sin3x)2

⇔1 + sin2x = 1 + 2sin3x.cos3x

⇔sin6x − sin2x = 0

⇔2cos4x.sin2x = 0

c) f(x) = sin2x/2 + 5cosx ⇒ f′(x) = cos2x − 5sinx. Ta có

f′(x) = g(x)

⇔5sinx + 3cos2x = cos2x − 4sin2x

⇔5sinx = −2cos2x − 4sin2x

⇔5sinx = −2 − 2sin2x

⇔2sin2x + 5sinx + 2 = 0.

Đặt t = sinx, t ∈ [−1; 1], ta có phương trình 2t2 + 5t + 2 = 0.

Giải phương trình t = -0,5 ta được (loại t = -2 ).

sinx = -0,5

Bài 5.114 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Tìm đạo hàm của hàm số tại điểm đã chỉ ra :

Lời giải:

a) 1/8;

b) 40 ;

c) -2

Bài 5.115 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Chứng minh rằng f′(x) > 0 ∀x ∈ R, nếu

Lời giải:

a)

b) f′(x) = 2 + cosx > 0, x ∈ R.

Bài 5.116 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Xác định a để f′(x) > 0 ∀x ∈ R, biết rằng: f(x) = x3 + (a−1)x2 + 2x + 1.

Lời giải:

f′(x) = 3x2 + 2(a−1)x + 2.

Δ′ = (a−1)2 – 6 = a2 − 2a −5. Ta phải có

Δ′ < 0 ⇔ a2 − 2a – 5 < 0 ⇔ 1 − √6 < a < 1 + √6.

Vậy f′(x) > 0 với mọi x ∈ R nếu 1 − √6 < a < 1 + √6.

Bài 5.117 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Xác định a để g′(x) ≥ 0 ∀x ∈ R, biết rằng

g(x) = sinx − asin2x − sin3x/3 + 2ax.

Lời giải:

g′(x) = cosx − 2acos2x − cos3x + 2a

= 4asin2x + 2sinx.sin2x

= 4asin2x + 4sin2xcosx

= 4sin2x(a + cosx) .

Rõ ràng với a > 1 thì a + cosx > 0 và sin2x ≥ 0 với mọi x ∈ R nên với a > 1 thì g′(x) ≥ 0, ∀x ∈ R .

Bài 5.118 trang 217 Sách bài tập Đại số 11: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm y = tanx có hoành độ x0 = π/4.

Lời giải:

Đáp số: 2.

Bài 5.119 trang 218 Sách bài tập Đại số 11: Trên đường cong y = 4x2 − 6x + 3, hãy tìm điểm tại đó tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 2x.

Lời giải:

Đáp số: (1; 1)

Bài 5.120 trang 218 Sách bài tập Đại số 11: Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại gốc toạ độ dưới một góc bao nhiêu độ (góc giữa trục hoành và tiếp tuyến củađồ thị tại giao điểm) ?

Lời giải:

Đáp số: 60ο

Bài 5.121 trang 218 Sách bài tập Đại số 11: Cho các hàm số

f(x) = x3 + bx2 + cx + d (C)

g(x) = x2 − 3x − 1.

a) Xác định b, c, d sao cho đồ thị (C) đi qua các điểm (1; 3), (−1; −3) và f′(1/3) = 5/3 ;

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1;

c) Giải phương trình f′(sint) = 3;

d) Giải phương trình f′′(cost) = g′(sint);

e) Tìm giới hạn

Lời giải:

a) c = 2, b = −1, d = 1 ⇒ f(x) = x3 − x2 + 2x + 1;

b) f′(x) = 3x2 − 2x + 2 ⇒ f′(1) = 3.

Phương trình tiếp tuyến tại M(1;3) là: y – 3 = 3(x − 1) hay y = 3x.

c) f′(sint) = 3sin2t − 2sint + 2.

f′(sint) = 3

⇔ 3sin2t − 2sint – 1 = 0

d) f′′(x) = 6x – 2 ⇒ f′′(cost) = 6cost – 2;

g′(x) = 2x – 3 ⇒ g′(sint) = 2sint − 3.

Vậy

6cost – 2 = 2sint – 3 ⇔ 2sint − 6cost = 1 ⇔ sint − 3cost = 1/2.

Đặt tanφ = 3, ta được

sin(t − φ) = cosφ/2 = α. Suy ra

e)

Bài 5.122 trang 218 Sách bài tập Đại số 11: Chứng minh rằng tiếp tuyến của hypebol lập thành với các trục toạ độ một tam giác có diện tích không đổi.

Lời giải:


Phương trình tiếp tuyến tại M(x0; y0) là

Suy ra diện tích tam giác OAB là

Bài 5.123 trang 218 Sách bài tập Đại số 11: Chứng minh rằng nếu hàm số f(z) có đạo hàm đến cấp n thì

Lời giải:

Chứng minh bằng quy nạp.

Bài tập trắc nghiệm trang 218, 219 Sách bài tập Đại số 11:

Bài 5.124: Đạo hàm của hàm số y = x3 – 2x2 + x + 1 tại x = 0 bằng

A. 1          B. 0          C. 2          D. -2

Lời giải:

Chọn đáp án: A

Bài 5.125: Hàm số không có đạo hàm tại

A. x = 2          B. x = 1          C. x = 0          D. x = -1

Lời giải:

Chọn đáp án: C

Bài 5.126: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x3 + 1 tại x = -1 là

A. y = 3x + 2            B. y = 3x – 2

C. y = 3x + 4            D. y = 3x + 3

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Bài 5.127: Đạo hàm của hàm số

Lời giải:

Chọn đáp án: B

Bài 5.128: Cho f(x) = x3/3 – 2x2 + m2x – 5. Tìm tham số m để f'(x) > 0 với mọi x ∈ R

A. m > 2            B. m > 2 hoặc m < -2

C. m < -2            D. m ∈ R

Lời giải:

Chọn đáp án: B

Bài 5.129: Cho f(x) = tan(2x3 – 5). Tìm f'(x)

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Bài 5.130: Tìm nghiệm của phương trình f”(x) = 0 biết f(x) = 3cosx – √3sinx

A. x = π/6 + kπ            B. x = π/4 + kπ

C. x = π/3 + kπ            D. x = kπ

Lời giải:

HD: Tính f’’(x) rồi giải phương trình tanx = √3.

Chọn đáp án: C

Bài 5.131: Cho y = tan3x. Tìm dy

Lời giải:

Chọn đáp án: A

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 944

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống