Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 12 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 2.46 trang 124 Sách bài tập Giải tích 12: Giải các phương trình mũ sau:

Lời giải:



d) Hướng dẫn: Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều thỏa mãn điều kiện

Bài 2.47 trang 124 Sách bài tập Giải tích 12: Giải các phương trình mũ sau:

a) 2x+4 + 2x+2 = 5x+1 + 3.5x;

b) 52x − 7x − 52x.17 + 7x.17 = 0;

c) 4.9x + 12x − 3.16x = 0;

d) −8x + 2.4x + 2x − 2 = 0.

Lời giải:

a) 16.2x + 4.2x = 5.5x + 3.5x

⇔ 20.2x = 8.5x ⇔ (2/5)x = (2/5)1 ⇔ x = 1

b) 16.7x − 16.52x = 0

⇔ 7x = 52x ⇔ (7/25)x = (7/25)0 ⇔ x = 0

c) Chia hai vế cho 12x(12x > 0), ta được:

4(3/4)x + 1 − 3(4/3)x = 0

Đặt t = (3/4)x (t > 0), ta có phương trình:

4t + 1 − 3/t = 0 ⇔ 4t2 + t − 3 = 0

Do đó, (3/4)x = (3/4)1. Vậy x = 1.

d) Đặt t = 2x (t > 0), ta có phương trình:

−t3 + 2t2 + t – 2 = 0

⇔ (t − 1)(t + 1)(2 − t) = 0

Do đó:

Bài 2.48 trang 125 Sách bài tập Giải tích 12: Giải các phương trình logarit sau:

Lời giải:

a) Với điều kiện x > 0, ta có

logx + 2logx = log9 + logx

⇔ logx = log3 ⇔ x = 3

b) Với điều kiện x > 0, ta có

4logx + log4 + logx = 2log10 + 3logx

⇔ logx = log5 ⇔ x = 5

c) Ta có điều kiện của phương trình đã cho là:


Khi đó, phương trình đã cho tương đương với:

= log416 ⇔ x2 − 4 = 16

Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều kiện (1).

d) Với điều kiện x > 2, ta có phương trình

Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện x > 2.

Bài 2.49 trang 125 Sách bài tập Giải tích 12:

Lời giải:

a) log2(2x + 1) .log2 [2(2x + 1)] = 2

⇔ log2 (2x + 1). [1 + log2 (2x + 1)] = 2

Đặt t = log2 (2x + 1), ta có phương trình

t(1 + t) = 2 ⇔ t2 + t – 2 = 0


b) Với điều kiện x >0, ta có: log(xlog9) = log(9logx)

log(xlog9) = log9.logx và log(9logx) = logx.log9

Nên log(xlog9) = log(9logx)

Suy ra: xlog9 = 9logx

Đặt t = xlog9, ta được phương trình 2t = 6 ⇔ t = 3 ⇔ xlog9 = 3

⇔ log(xlog9) = log3

⇔log9.logx = log3

⇔logx = log3/log9 ⇔ logx = 1/2

⇔ x = √10 (thỏa mãn điều kiện x > 0)

c) Với điều kiện x > 0, lấy logarit thập phân hai vế của phương trình đã cho, ta được:

(3log3x − 2logx/3).logx = 7/3

Đặt t = logx, ta được phương trình 3t4 − 2t2/3 – 7/3 = 0

⇔ 9t4 − 2t2 − 7 = 0


d) Đặt t = log5(x + 2) với điều kiện x + 2 > 0, x + 2 ≠ 1, ta có:

1 + 2/t = t ⇔ t2 – t – 2 = 0 , t ≠ 0

Bài tập trắc nghiệm trang 125, 126 Sách bài tập Giải tích 12:

Bài 2.50: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 25x + 6.5x + 5 = 0

A. {1;2}              B. {0;1}

C. {0}              D. {1}

Bài 2.51: Tìm x, biết 25x – 2.10x + 4x = 0

A. x = 1              B. x = -1

C. x = 2              D. x = 0

Bài 2.52: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình

A. {1;7}              B. {-1;7}

C. {-1; -7}              D. {1; 1/7}

Bài 2.53: Số nghiệm của phương trình 4x + 2x – 6 = 0 là

A. 0              B. 1

C. 2              D. Vô số

Bài 2.54: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 3x + 4x = 5x              B. 2x + 3x + 4x = 3

C. 2x + 3x = 5x              D. 2x + 3x = 0

Bài 2.55: Phương trình log3x + log9x = 3/2 có nghiệm là

A. x = 1              B. x = 1/2

C. x = 1/3              D. x = 3

Bài 2.56: Phương trình lg2x – 3lgx + 2 = 0 có mấy nghiệm?

A. 0              B. 1

C. 2              D. Vô số

Bài 2.57: Tập nghiệm của phương trình log2[x(x – 1)] = 1 là

A. {0;1}              B. {1;2}

C. {-1;2}              D. {-2;1}

Bài 2.58: Nghiệm của phương trình log4{2log3[1 + log2(1 + 3log2x)]} = 1/2 là

A. x = 1              B. x = 2

C. x = 3              D. x = 0

Lời giải:

Đáp án và hướng dẫn giải

Bài 2.50 2.51 2.52 2.53 2.54 2.55 2.56 2.57 2.58
Đáp án B D B B D D C C B

Bài 2.58:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 887

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống