Phần Hình học – Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Sách giải toán 7 Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 1 Bài 3 trang 88: Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A và B

a) Viết tên hai cặp góc so le trong

b) Viết tên bốn cặp góc đồng vị

Lời giải

Ta có hình vẽ:

a) Hai cặp góc so le trong: góc zAB và góc BAt; góc tAB và góc uBA

b) Bốn cặp góc đồng vị

góc xAz và góc Abu

góc BAx và góc yBu

góc xAt và góc ABv

góc tAB và góc vBy

Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 1 Bài 3 trang 88: Trên hình 13 người ta cho ∠A4 ̂=∠B2 ̂= 45o

a) Hãy tính ∠A1 ; ∠B3

Gợi ý: Chú ý các cặp góc kề bù

b) Hãy tính ∠A2 ; ∠B4

Gợi ý: Chú ý các cặp góc đối đỉnh

c) Hãy viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại với số đo của chúng

Lời giải

Ta có: a) ∠A1 + ∠A4 = 180o ⇒ ∠A1 = 180o – ∠A4 = 180o – 45o = 135o

∠B2 + ∠B3 = 180o ⇒ ∠B3 = 180o – ∠B2 = 180o– 45o = 135o

b) ∠A2 = ∠A4 = 45o(hai góc đối đỉnh)

∠B4 = ∠B2 = 45o(hai góc đối đỉnh)

c) ba cặp góc đồng vị

∠A1 = ∠B1 = 135o

∠A4 = ∠B4 = 45o

∠A3 = ∠B3 = 135o

Bài 21 (trang 89 SGK Toán 7 Tập 1): Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:


Lời giải:

a) … so le trong.

b) … đồng vị.

c) … đồng vị.

d) … cặp góc so le trong.

Bài 22 (trang 89 SGK Toán 7 Tập 1): a) Vẽ lại hình 15

b) Ghi tiếp số đo ứng với các góc còn lại

c) Cặp góc A1, B2 và cặp góc A4, B3 được gọi là hai cặp góc trong cùng phía

Tính:

Lời giải:

a) Vẽ lại hình 15

b)

(theo tính chất hai góc đối đỉnh)

(theo tính chất hai góc đối đỉnh)

(Tính chất hai góc đối đỉnh).

Bài 23 (trang 89 SGK Toán 7 Tập 1): Hãy nêu hình ảnh của các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị trong thực tế.

Lời giải:

Trong thực tế đời sống, hình ảnh cái thang có các cặp góc so le trong và đồng vị …

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 973

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống