Chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Bài 7.36 trang 45 Toán 7 Tập 2: Rút gọn biểu thức sau:

(5x3 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x x(x2 1).

Lời giải:

(5x3 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x x(x2 1)

= 5x3 : 2x2 + (4x2) : 2x2 + 3x4 : 3x + 6x : 3x + (x).x2 + (x) . (1)

= (5 : 2) . (x3 : x2) + (4 : 2) . (x2 : x2) + (3 : 3) . (x4 : x) + (6 : 3) . (x : x) + (x3) + x

= x + (2) + x3 + 2 x3 + x

= (x3 x3) + (x + x) + (2 + 2)

= x + x

= x

Lời giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung (trang 45) Tập 2 hay, chi tiết khác:

Bài 7.37 trang 45 Toán 7 Tập 2: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 2x(x + 3) 3x2(x + 2) + x(3x2 + 4x 6).

b) 3x(2x2 x) 2x2(3x + 1) + 5(x2 1).

Lời giải:

a) 2x(x + 3) 3x2(x + 2) + x(3x2 + 4x 6)

= 2x.x + 2x.3 + (3x2).x + (3x2).2 + x.3x2 + x.4x + x.(6)

= 2x2 + 6x 3x3 6x2 + 3x3 + 4x2 6x

= (3x3 + 3x3) + (2x2 6x2 + 4x2) + (6x 6x)

= 0.

b) 3x(2x2 x) 2x2(3x + 1) + 5(x2 1)

= 3x.2x2 + 3x.(x) + (2x2.3x) + (2x2.1) + 5.x2 + 5.(1)

= 6x3 + (3)x2 + (6x3) + (2x2) + 5x2 + (5)

= (6x3 6x3) + (3x2 2x2 + 5x2) 5

= 5

Lời giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung (trang 45) Tập 2 hay, chi tiết khác:

Bài 7.38 trang 45 Toán 7 Tập 2: Tìm giá trị của x, biết rằng:

a) 3x2 3x(x 2) = 36.

b) 5x(4x2 2x + 1) 2x(10x2 5x + 2) = 36.

Lời giải:

a) 3x2 3x(x 2) = 36

3x2 + (3x).x + (3x).(2) = 36

3x2 + (3x2) + 6x = 36

6x = 36

x = 36 : 6

x = 6

Vậy x = 6.

b) 5x(4x2 2x + 1) 2x(10x2 5x + 2) = 36

5x.4x2 + 5x.(2x) + 5x.1 + (2x).10x2 + (2x).(5x) + (2x).2 = 36

20x3 + (10x2) + 5x + (20x3) + 10x2 + (4x) = 36

(20x3 20x3) + (10x2 + 10x2) + (5x 4x) = 36

x = 36

Vậy x = 36.

Lời giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung (trang 45) Tập 2 hay, chi tiết khác:

Bài 7.39 trang 45 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) (x3 8) : (x 2);

b) (x 1)(x + 1)(x2 + 1).

Lời giải:

a) Thực hiện đặt phép chia ta được:

Vậy (x3 8) : (x 2) = x2 + 2x + 4.

b) (x 1)(x + 1)(x2 + 1)

= [x.x + x.1 + (1).x + (1).1] . (x2 + 1)

= (x2 + x x 1)(x2 + 1)

= (x2 1)(x2 + 1)

= x2.x2 + x2.1 + (1).x2 + (1).1

= x4 + x2 x2 1

= x4 1

Vậy (x 1)(x + 1)(x2 + 1) = x4 1.

Lời giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung (trang 45) Tập 2 hay, chi tiết khác:

Bài 7.40 trang 45 Toán 7 Tập 2: Trong một trò chơi ở câu lạc bộ Toán học, chủ trò viết lên bảng biểu thức:

P(x) = x2(7x 5) (28x5 20x4 12x3) : 4x2.

Luật chơi là sau khi chủ trò đọc một số a nào đó, các đội chơi phải tính giá trị của P(x) tại x = a. Đội nào tính đúng và tính nhanh nhất thì thắng cuộc.

Khi chủ trò vừa đọc a = 5, Vuông đã tính ngay được P(a) = 15 và thắng cuộc. Em có biết Vuông làm cách nào không?

Lời giải:

P(x) = x2(7x 5) (28x5 20x4 12x3) : 4x2

P(x) = x2.7x + x2.(5) [28x5 : 4x2 + (20x4) : 4x2 + (12x3) : 4x2]

P(x) = 7x3 5x2 (7x3 + (5x2) + (3x))

P(x) = 7x3 5x2 7x3 + 5x2 + 3x

P(x) = (7x3 7x3) + (5x2 + 5x2) + 3x

P(x) = 3x

Do đó với x = a = 5 thì P(5) = 3.5 = 15.

Lời giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung (trang 45) Tập 2 hay, chi tiết khác:

Bài 7.41 trang 45 Toán 7 Tập 2: Tìm số b sao cho đa thức x3 3x2 + 2x b chia hết cho đa thức x 3.

Lời giải:

Thực hiện đặt phép chia ta được:

Để đa thức x3 3x2 + 2x b chia hết cho đa thức x 3 thì b + 6 = 0

hay b = 6 do đó b = 6.

Vậy b = 6.

Lời giải bài tập Toán 7 Luyện tập chung (trang 45) Tập 2 hay, chi tiết khác:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1016

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống