Bài 34

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Câu 1 (trang 154 VBT): Điền ch hoặc tr vào chỗ trống:

Trả lời:

Câu 2 (trang 154 VBT): Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm:

Trả lời:

Câu 3 (trang 154 VBT): Điền giành hoặc dành vào chỗ trống:

Trả lời:

Câu 4 (trang 154 VBT): Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ trống:

Trả lời:

Câu 5 (trang 154 VBT): Tìm các từ chỉ hoạt động trạng thái bắt đầu bằng ch hoặc tr.

Trả lời:

a, Bắt đầu bằng ch: chạy, chơi, chào, chuyền, chuyển, chết, chùng, chao, chuồn, chua, chát…

b, Bắt đầu bằng tr: trèo, trộm, trao, trôi, trũng, trập trùng, truyền,…

Câu 6 (trang 154 VBT): Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

Trả lời:

a, Có thanh hỏi: khỏe, khổ sở, mỏi, giảm, lảo đảo,…

b, Có thanh ngã: rõ, nhão, hẫng, mãi mãi, trũng,…

Câu 7 (trang 155 VBT): Tìm từ hoặc cụm từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:

Trả lời:

a, Trái nghĩa với chân thật: giả, giả dối, giả tạo, giả mạo.

b, Đồng nghĩa với từ biệt: từ giã.

c, Dùng chày và cối làm cho giập, nát, hoặc tróc lớp ngoài: giã.

Câu 8 (trang 155 VBT): Đặt câu với mỗi từ trong các cặp sau đây:

Trả lời:

a, lên, nên

– Câu 1: Tôi nhìn lên mái hiên, chú mèo mướp đang nằm sưởi nắng.

– Câu 2: Nếu không học tập chúng ta sẽ không thể nên người.

b, vội, dội

– Câu 1: Tôi không thể ở lại lâu vì phải vội đi ngay cho kịp chuyến tàu.

– Câu 2: Tiếng chày từ làng bản vang dội khắp núi rừng.

Câu 9 (trang 155 VBT): Em hãy tự nhận xét về các lỗi chính tả của em trong các bài tập làm văn.

Trả lời:

Học sinh đọc lại các bài tập làm văn của mình ở năm học lớp 7, tổng kết lại những lỗi chính tả thường gặp (về chữ cái, dấu thanh) và nêu ví dụ cụ thể vào bảng mẫu.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1014

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống