3. Tự nhiên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Câu 1 (trang 59 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

Trả lời:

a) Rạch thử vào thân cây (đu đủ, cao su, …) bạn thấy gì?

   ( X ) Không thấy gì

   (. . .) Thấy nước chảy ra

   (. . .) Thấy nhựa cây chảy ra

b) Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang, …) nhưng không làm đứt rời khỏi thân. Vài ngày sau bạn thấy gì?

   (. . .) Ngọn cây bị héo

   ( X ) Ngọn cây vẫn tươi

Câu 2 (trang 59 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết chữ Đ vào (. . .) trước câu trả lời đúng, chữ S vào (. . .) trước câu trả lời sai.

Trả lời:

a) Thân cây có chức năng gì?

   ( Đ ) Vận chuyển các chất trong cây

   ( S ) Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây

   ( S ) Nâng đỡ tán lá

   ( Đ ) Nâng đỡ toàn bộ cây

b) Thân cây vận chuyển những chất gì?

   ( S ) Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá

   ( Đ ) Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây

   ( S ) Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây

Câu 3 (trang 60 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ sơ đồ một cây xanh vào khung dưới đây, sau đó:

   – Dùng mũi tên màu xanh để chỉ đường đi của nước và các chất khoáng lên lá:

   – Dùng mũi tên màu đỏ để chỉ đường đi của các chất dinh dưỡng từ lá đi nuôi các bộ phân của cây

Trả lời:

Câu 4 (trang 61 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hoàn thành bảng

Trả lời:

Tên cây Lợi ích thân cây
Lim, mít Lấy quả, lấy gỗ
Thông Lấy gỗ
Cao su Lấy nhựa
Mía Lấy đường
Rau muống, su hào Làm rau xanh
Ngô, khoai lang Làm ngũ cốc

Câu 1 (trang 62 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy quan sát rễ cây ở các hình dưới đây, đánh dấu x vào (. . .) trước ý đúng.

Trả lời:

Câu 2 (trang 63 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết lên từ 2 đến 3 cây có các loại rễ

Trả lời:

a) Rễ cọc b) Rễ chùm
– Cây đậu – Cây hành
– Rau cải – Cây toi
– Lúa, ngô
c) Rễ phụ d) Rễ củ
– Cây đa – Cây cà rốt
– Cây si – Cây su hào

Câu 3 (trang 63 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ một cây có rễ củ (hoặc loại rễ khác)

Trả lời:

Câu 1 (trang 64 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước những câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất. Sau một ngày bạn thấy cây rau thế nào?

   (. . .) Cây rau vẫn tươi

   (. . .) Cây rau mọc ra rễ mới

   ( X ) Cây rau bị héo

b) Chức năng nào không phải của rễ cây?

   (. . .) Hút nước

   (. . .) Hút các chất khoáng hòa tan

   (. . .) Bám chặt vào đất để giữ cho cây không bị đổ

   ( X ) Quang hợp

Câu 2 (trang 64 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hoàn thành bảng

Trả lời:

Tên cây Ích lợi của rễ cây
Cây sắn ( khoai mì) Dùng làm thức ăn
Thổ nhân sâm, tam thất, nghệ Dùng làm thuốc
Củ cải đường Dùng làm đường để ăn

Câu 1 (trang 65 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng nhất

* Lá cây có màu gì?

Trả lời:

   (. . .) Xanh

   (. . .) Đỏ

   (. . .) Vàng

   ( X ) Cả ba ý trên

Câu 2 (trang 65 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

* Lá cây thường có màu xanh gì?

Trả lời:

   (. . .) Xanh nước biển

   (. . .) Xanh da trời

   ( X ) Xanh lục

Câu 3 (trang 65 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình vẽ chiếc lá dưới đây, điền tên các bộ phận của lá vào (. . .) cho phù hợp

Trả lời:

Câu 4 (trang 66 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Sưu tầm một số lá cây (lá thật hoặc tranh ảnh). Sắp xếp chúng theo nhóm có độ lớn, hình dạng gần giống nhau, sau đó viết tên chúng vào bảng dưới đây

Trả lời:

Hình dạng lá Độ lớn của lá
Dài Hình bầu dục Nhỏ To
Lá lúa Lá xoài Lá tre Lá chuối
Lá cây ngải cứu Lá tía tô Lá trúc Lá cây vạn niên thanh
Lá thân thảo Lá cây phượng Cây thiên niên kiện
Lá cây đa

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1013

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống