3. Tự nhiên

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Câu 1 (trang 75 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền tên các bộ phạn của con ong vào (. . .) cho phù hợp.

Trả lời:

Câu 2 (trang 75 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

* Đặc điểm nào không phải của nhóm côn trùng?

Trả lời:

   ( X ) Có xương sống

   (. . .) Có vỏ cứng

   (. . .) Có 6 chân

Câu 3 (trang 75 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên một số côn trùng:

a) Có ích đối với con người: bọ rùa, bọ ngựa, ong, bọ phân, …

b) Có hại đối với con người: bọ sâu tai, bọ rau xanh, rệp sáp, sên và ốc sên, ….

Câu 1 (trang 76 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền tên các bộ phận con tôm, cua vào (. . .) cho phù hợp

Trả lời:


Câu 2 (trang 77 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Đặc điểm nào không phải của tôm?

   (. . .) Không có xương sống

   ( X ) Có vỏ dày, mềm

   (. . .) Có nhiều chân, phân thành các đốt

b) Đặc điểm nào không phải của cua?

   (. . .) Không có xương sống

   ( X ) Có vỏ mềm, không có mai

   (. . .) Có 8 chân, phân thành các đốt

Câu 3 (trang 77 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thể tôm và cua có đặc điểm gì chung?

Trả lời:

   – Điểm giống: tôm và cua đều có nhiều chân, có phần vỏ cứng để bảo vệ

Câu 1 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên một số loài cá mà bạn biết

Trả lời:

– Cá sống ở nước ngọt: cá chép, cá trắm, cá rô phi, …

– Cá sống ở nước mặn: cá heo, cá mập, cá voi, ….

Câu 2 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Trong số những con cá dưới đây, con nào có đuôi dài nhất?

   (. . .) Cá chim

   (. . .) Cá ngừ

   ( X ) Cá đuối

   (. . .) Cá mập

b) Trong số những con cá dưới đây, con nào hung dữ nhất?

   (. . .) Cá chim

   (. . .) Cá ngừ

   (. . .) Cá đuối

   ( X ) Cá mập

Câu 3 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thế cá có đặc điểm gì chung?

Trả lời:

– Bộ phận bên ngoài của cá bao gồm: đầu, vây, đuôi và thân mình.

Câu 4 (trang 79 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ, tô màu và điền tên các bộ phận bên ngoài của một số con cá mà bạn thích.

Trả lời:

Câu 1 (trang 80 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền tên các bộ phận của con chim vào (. . .) cho phù hợp

Trả lời:

Câu 2 (trang 80 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng

Trả lời:

a) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào biết bơi?

   (. . .) Vẹt

   ( X ) Ngỗng

   (. . .) Công

   (. . .) Đà điểu

b) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào có thể bắt chước tiếng người?

   ( X ) Vẹt

   (. . .) Ngỗng

   (. . .) Công

   (. . .) Đà điểu

c) Trong số những loài chim dưới đây, loài nào chạy nhanh?

   (. . .) Vẹt

   (. . .) Ngỗng

   (. . .) Công

   ( X ) Đà điểu

Câu 3 (trang 81 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thể loài chim có đặc điểm gì chung?

Trả lời:

– Có mỏ, vuốt, đầu, thân, đuôi và đặc điểm nhất lớn nhất là có cánh.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1132

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống