Tiếng Anh 5 Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 15 lớp 5: Where’s the post office? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    Từ vựng Phần 16 lớp 5

    Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
    place /pleis/ địa điểm
    post office /poust ɔfis/ bưu điện
    bus stop /bʌs stɔp/ trạm xe bus
    pharmacy /fɑ:məsi/ hiệu thuốc
    cinema /sinimə/ rạp chiếu phim
    museum /mju:’ziəm/ Bảo tàng
    park /pɑ:kə/ công viên
    zoo /zu:/ Sở thú
    theatre /θiətə/ rạp hát
    restaurant /restrɔnt/ nhà hàng
    supermarket /su:pəmɑ:kit/ siêu thị
    next to /nekst tu:/ bên cạnh
    behind /bi’hand/ đằng sau
    in front of /in frʌnt əv/ ở phía trước
    opposite /ɔpəzit/ đối diện
    between /bi’twi:n/ ở giữa
    on the corner /ɔn ðə kɔ:nə/ ở góc
    go straight /gou streit/ đi thẳng
    ahead /ə’hed/ về phía trước
    turn left /tə:n left/ rẽ trái
    turn right /tə:n rait/ rẽ phải
    at the end /æt ðə end/ ở cuối cùng
    near /niə / ở gần
    take a coach /teik ə kout∫/ đón xe ô tô khách
    take a boat /teik ə bout/ đi tàu
    go by plane /gou bai plein/ đi bằng máy bay
    giving directions /giviη di’rek∫n/ chỉ đường
    fence /fens/ hàng rào

    Tiếng Anh 5 Phần 16 Lesson 1 (trang 40-41)

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-1-ex-1.mp3

    a. – Excuse me, where’s the park, please?

    – Go straight ahead. It’s at the end of the street.

    – Thank you.

    b. – Excuse me, where’s the toilet, please?

    – It’s over there, near the lake.

    – Thanks a lot.

    – You’ re welcome.

    c. – Excuse me, is the museum near here?

    – No, it isn’t. Turn left. It’s on the corner of the street, next to the theatre.

    – Thank you.

    d. – Excuse me, where’s the post office?

    – Turn right. It’s between the supermarket and the cinema.

    – Thanks a lot.

    – You’ re welcome.

    Hướng dẫn dịch:

    a. – Đi thẳng về phía trước. Nó ở phía cuối con đường.

    – Cảm ơn bạn.

    b. – Nó ở kia, gần hồ nước.

    – Cảm ơn bạn nhiều.

    – Không có gì.

    c. – Xin lỗi, bảo tàng có ở gần đây không?

    – Không. Rẽ trái. Nó ở giao lộ con đường, bên cạnh rạp hát.

    – Cảm ơn bạn.

    d. – Xin lỗi, bưu điện ở đâu?

    – Rẽ phải. Nó ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.

    – Cảm ơn bạn nhiều.

    – Không có gì.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-1-ex-2.mp3

    Excuse me, where’s the ____________? (Xin hỏi, ____________ở đâu?)

    It’s ________________ (Nó ____________)

    a. Excuse me, where’s the bus stop?

    It’s next to the stadium

    b. Excuse me, where’s the pharmacy?

    It’s opposite the market.

    c. Excuse me, where’s the theatre?

    It’s between the cinema and the supermarket.

    d. Excuse me, where’s the museum?

    It’s on the comer of the street.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Xin hỏi, điểm đón xe buýt ở đâu?

    Nó ở bên cạnh sân vận động.

    b. Xin hỏi, hiệu thuốc ở đâu?

    Nó ở đối diện chợ.

    c. Xin hỏi, rạp hát ở đâu?

    Nó ở giữa rạp chiếu phim và siêu thị.

    d. Xin hỏi, bảo tàng ở đâu?

    Nó ở góc phố.

    3. Let’s talk. (Cùng nói)

    Ask and answer questions about directions (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc chỉ đường.)

    Gợi ý:

    – Where’s the post office?

    It’s next to the theatre.

    – Where’s the supermarket?

    It’s between the toy store and the book store.

    – Where’s the cinema?

    It’s on the corner of the street.

    – Where’s the stadium?

    Turn left, it’s near the Grand Tower.

    Hướng dẫn dịch:

    – Bưu điện ở đâu?

    Nó ở kế bên rạp hát.

    – Siêu thị ở đâu?

    Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.

    – Rạp chiếu phim ở đâu?

    Nó ở góc phố.

    – Sân vận động ở đâu?

    Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.

    4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-1-ex-4.mp3

    Opposite the pharmacy Between the supermarket and the cinema Next to the stadiuma Go along the street and turn left
    The The post office
    The suppermarket
    The bus stop
    The post office

    1. Akiko: Where’s the museum?

    Nam: I’ll take you there.

    Akiko: Is it far?

    Nam: No, not at all. It’s next to the stadium. We can walk.

    2. Akiko: Where’s the supermarket, Nam? Is it far from here?

    Nam: Not very far. Go along the street and turn left.

    Akiko: OK. Let’s go there.

    3. Tony: I want to buy some presents.

    Mai: OK. Let’s go to the souvenir shops.

    Tony: Are they far from here?

    Mai: Yes, they are. We’ll go by bus.

    Tony: Where’s the bus stop?

    Mai: It’s opposite the pharmacy.

    4. Tony: I’d like to send these postcards. Where’s the post office, Mai?

    Mai: Go straight ahead. Turn right at the end of the street. It’s between the supermarket and the cinema.

    Tony: Thanks a lot, Mai.

    Mai: You’ re welcome.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Akiko: Bảo tàng ở đâu?

    Nam: Mình sẽ đưa bạn đến đó.

    Akiko: Có xa không?

    Nam: Không xa chút nào. Nó ở kế bên sân vận động. Chúng mình có thể đi bộ.

    2. Akiko: Siêu thị ở đâu, Nam. Nó có xa đây không?

    Nam: Không xa lắm. Đi dọc theo con phố này và rẽ trái.

    Akiko: Ừ, đi tới đó đi.

    3. Tony: Mình muốn mua vài món quà.

    Mai: Được. Cùng đi tới cửa hàng đồ lưu niệm đi.

    Tony: Chúng có xa đây không?

    Mai: Có. Chúng mình sẽ đi bằng xe buýt.

    Tony: Trạm xe buýt ở đâu?

    Mai: Nó ở đối diện cửa hàng thuốc.

    4. Tony: Mình muốn gửi những bưu thiếp này. Bưu điện ở đâu, Mai?

    Mai: Đi thẳng phía trước. Rẽ phải ở cuối con đường. Nó ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim.

    Tony: Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

    Mai: Không có gì.

    5. Look, read and complete. Use one of the words/phrases twice. (Nhìn đọc và điền vào chỗ trống. Sử dụng một trong các từ/ cụm từ hai lần)

    1. opposite 2. between 3. on the corner 4. opposite 5. next to

    Hướng dẫn dịch:

    1. Rạp hát ở đối diện sân vận động.

    2. Rạp chiếu phim ở giữa rạp hát và siêu thị.

    3. Sân vận động ở góc phố.

    4. Trạm xe buýt số 1 ở đối diện trạm xe buýt số 2.

    5. Bưu điện ở kế bên trạm xe buýt số 1.

    6. Let’s sing. (Cùng hát)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-1-ex-6.mp3

    Where’s the bus stop?

    Excuse me, where’s the bus stop?

    Where’s the bus stop?

    Go straight ahead.

    It’s on the corner,

    At the end of the street.

    Excuse me, where’s the park?

    Where’s the park?

    Go straight ahead.

    Then turn left,

    It’s opposite the museum

    Hướng dẫn dịch:

    Trạm xe buýt ở đâu

    Xin lỗi, trạm xe bus ở đâu?

    Trạm xe bus ở đâu?

    Đi thẳng.

    Nó ở góc,

    Phía cuối con đường.

    Xin lỗi, công viên ở đâu?

    Công viên ở đâu?

    Đi thẳng.

    Sau đó rẽ trái,

    Nó ở đối diện bảo tàng.

    Tiếng Anh 5 Phần 16 Lesson 2 (trang 42-43)

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-2-ex-1.mp3

    a. – How can we get to the zoo, Nam?

    – You can take a bus.

    b. – Where’s the bus stop?

    – Go out of this building. Turn right. It’s on the next corner.

    c. – What bus goes to the zoo?

    – You can take the bus number 22. It stops right at the zoo entrance.

    d. – It’s very kind of you, Nam. Thanks a lot.

    – You’ re welcome.

    Hướng dẫn dịch:

    a. – Chúng mình có thể đến sở thú bằng phương tiện gì, Nam?

    – Bạn có thể đón xe bus.

    b. – Trạm xe bus ở đâu?

    – Ra khỏi tòa nhà này. Rẽ phải. Nó ở góc phố kế tiếp.

    c. – Xe bus nào đi sở thú?

    – Bạn có thể đi xe bus số 22. Nó dừng ở ngay lối vào sở thú.

    d. – Bạn thật tốt bụng, Nam. Cảm ơn nhiều nhé.

    – Không có gì.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-2-ex-2.mp3

    How can I get to? (Mình có thể đi tới bằng cách nào?)

    You can_______. (Bạn có thể __________)

    a. How can I get to the post office?

    You can walk for five minutes.

    b. How can I get to Phu Quoc Island?

    You can take a boat.

    c. How can I get to Sa Pa?

    You can take a coach.

    d. How can I get to Ho Chi Minh City?

    You can go by plane.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Mình có thể đi tới bưu điện bằng cách nào?

    Bạn có thể đi bộ khoảng 5 phút.

    b. Mình có thế đi tới đảo Phú Quốc bằng cách nào?

    Bạn có thể đi thuyền.

    c. Mình có thể đi tới Sa Pa bằng cách nào?

    Bạn có thể đón xe khách.

    d. Mình có thể đi tới Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

    Bạn có thể đi bằng máy bay.

    3. Let’s talk. (Cùng nói)

    Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức đi tới các địa điểm sau.)

    Gợi ý:

    – How can I get to the post office?

    You can walk for ten minutes.

    – How can I get to the cinema?

    You can go by bike.

    – How can I get to Ha Noi?

    You can take a coach.

    – How can I get to Ho Chi Minh City?

    You can get there by plane.

    – How can 1 get to Singapore?

    You can get there by plane.

    Hướng dẫn dịch:

    – Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?

    Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.

    – Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?

    Bạn có thể đi xe đạp.

    – Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?

    Bạn có thể đón xe khách.

    – Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

    Bạn có thế tới đó bằng máy bay.

    – Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?

    Bạn có thể tới đó bằng máy bay.

    4. Listen and write one word in each box. (Nghe và viết một từ vào chỗ trống)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-2-ex-4.mp3

    How can they get there? By…
    1. Akiko boat
    2. Tony taxi
    3. Mai coach
    4. Linda Plane

    1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?

    Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.

    Akiko: Great idea. Thanks a lot, Mai.

    Mai: You’ re welcome.

    2. Tony: Where’s West Lake, Nam? Is it far from here?

    Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?

    Tony: Yes, I do. How can 1 get there?

    Nam: You can take a taxi. v

    3. Tony: Where are you next weekend, Mai?

    Mai: I’m going to Hau Giang Province.

    Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?

    Mai: Yes, quite far.

    Tony: How are you going to get there?

    Mai: I think I’ll go by coach.

    4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City. I’m going to see them next Sunday.

    Mai: How are you going to get there?

    Linda: By plane.

    Mai: Great. It’s faster than by coach or train. Have a nice trip!

    Linda: Thanks, Mai.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Akiko: Mình đi thăm đảo Phú Quốc. Mình có thể đến đó bằng phương tiện gì, Mai?

    Mai: Bạn có thể đi tàu từ đây, ở Thành phố Hổ Chí Minh.

    Akiko: Ý hay đó. Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

    Mai: Không có gì.

    2. Tony: Hồ Tây ở đâu, Nam? Nó có xa nơi đây không?

    Nam: Có, rất xa. Bạn có muốn đến đó không?

    Tony: Có. Mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

    Nam: Bạn có thể đón tắc xi.

    3. Tony: Tuần tới bạn đi đâu Mai?

    Mai: Mình đi tỉnh Hậu Giang

    Tony: Nó có xa Thành phố Hồ Chí Minh không?

    Mai: Có, rất xa.

    Tony: Bạn định đến đó bằng phuơng tiện gì?

    Mai: Mình nghĩ mình sẽ đi bằng xe ô tô khách.

    4. Linda: Mình có vài người bạn ở Thành phố Hồ Chí Minh. Mình định đi thăm họ vào Chủ nhật tới.

    Mai: Bạn định đến đó bằng phương tiện gì?

    Linda: Bằng máy bay.

    Mai: Tuyệt. Nó nhanh hơn đi xe ô tô khách hoặc đi tàu!

    Linda: Cảm ơn bạn, Mai.

    5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc và điền vào chỗ trống. Sau đó nói to)

    1. trip 2. zoo 3. foot 4.how 5. have 6. welcome

    Hướng dẫn dịch:

    Mai: Chúng mình sẽ có một chuyến đi do trường tổ chức tuần tới.

    Akiko: Các bạn định đi đâu?

    Mai: Chúng mình sẽ đi sở thú.

    Akiko: Nó có ở xa trường bạn không?

    Mai: Không xa.

    Akiko: Các bạn định đi bằng phương tiện gì?

    Mai: Đi bộ.

    Tony: Ngày mai mình sẽ đi đến Thành phố Hồ Chí Minh

    Mai: Bạn định đến đó bằng phướng tiện gì?

    Tony: Bằng máy bay bởi vì mình không có nhiều thời gian

    Mai: Chúc bạn có một chuyên đi vui vẻ

    Tony: Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

    Mai: Không có gì nhé.

    6. Let’s play. (Cùng chơi)

    Giving directions (Đưa ra chỉ dẫn)

    Where’s the cinema? (Rạp chiếu phim ở đâu?)

    We are here, at Lemon Street. Turn right at Pear Street. Go straight ahead. Its _________. (Chúng ta ờ đây, tại phố Lemon. Rẽ phải ở phố Pear. Đi thẳng. Đó chính là____________.)

    Tiếng Anh 5 Phần 16 Lesson 3 (trang 44-45)

    1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-3-ex-1.mp3

    Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi và câu khẳng định.

    2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-3-ex-2.mp3

    1. b 2. b 3. a

    1. Where’s the cinema?

    It’s opposite the library.

    2. Where’s the restaurant?

    It’s next to the stadium.

    3. Where’s the park?

    It’s on the corner of the street.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Rạp chiếu phim ở đâu?

    Nó ở đối diện thư viện.

    2. Nhà hàng ở đâu?

    Nó ở kế bên sân vận động.

    3. Công viên đâu?

    Nó ở góc phố.

    3. Let’s chant. (Cùng hát)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-16-lesson-3-ex-3.mp3

    How can we get there?

    Where’s the park?

    It’s not very far.

    How can we get there?

    We can go on foot.

    Where’s the supermarket?

    It’s at the end of the street.

    How can we get there?

    We can take a taxi.

    Where’s Phu Quoc Island? .

    It’s very far from here.

    How can we get there?

    We can go by boat.

    Hướng dẫn dịch:

    Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

    Công viên ở đâu?

    Không xa lắm.

    Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

    Chúng mình có thể đi bộ.

    Siêu thị ở đâu?

    Nó ở phía cuối con đường.

    Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

    Chúng mình có thể đi taxi.

    Đảo Phú Quốc ở đâu?

    Ở rất xa nơi đây.

    Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

    Chúng mình có thể Đi tàu

    4.Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới)

    1. Label the place. (Gọi tên các địa điểm)

    1. bus stop 2. Pear Street 3. Pharmacy 4. Tony’s house

    2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

    1. She should take the bus Number 12.

    2. She should get off at the fifth stop

    3. It’s Pear Street.

    4. A pharmacy is opposite his house.

    5. It’s green

    Hướng dẫn dịch:

    Chào Linda, Mình rất vui vì bạn dự định đến thăm mình. Bạn có thể đón xe buýt số 12 tại phố West và xuống tại điểm dừng thứ năm. Sau đó đi bộ dọc theo con phố khoảng 5 phút. Bạn sẽ nhìn thây phố Pear ở cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy hiệu thuốc ở bên tay trái. Nhà mình ở đối diện hiệu thuốc, nó ở phía sau một hàng rào màu xanh.

    Hẹn gặp bạn nhé!

    Tony

    5. Write the directions. (Viết lời chỉ đường)

    1. A: Where’s the park?

    B: You are here, at Lemon Street. Go straight ahead. Turn right at Orange Street. The park is on the comer of Orange Street and Apple Street.

    2. A: Where’s the pharmacy?

    B: Go straight ahead. Turn right at Pear Street. The pharmacy is on the corner of Pear Street and Apple Street opposite the cinema.

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Công viên ở đâu?

    B: Bạn đang ở đây, tại con phố Lemon. Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Orange. Công viên ở góc của phố Orange và phố Apple.

    2. A: Hiệu thuốc ở đâu?

    B: Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Pear. Hiệu thuốc ở góc phố Pear và phố Apple đối diện rạp chiếu phim.

    6. Project (Dự án)

    Draw a simple map to show the way to your home from your school. (Vẽ một tấm bản đồ đơn giản để chỉ đường đến nhà bạn kể từ trường học cửa bạn.)

    Học sinh tự làm

    7.Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

    Now I can … (Bây giờ em có thể)

    • Hỏi và trả lời các câu hỏi về chỉ đường và các phương tiện giao thông

    • Nghe và hiểu các bài nghe về chỉ đường.

    • Đọc và hiếu các bài đọc về chỉ đường.

    • Viết các lời chỉ đường.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 931

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống