Tiếng Anh 5 Tập 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    Từ vựng Phần 4 lớp 5

    Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
    birthday /bə:θdei/ ngày sinh nhật
    party /pɑ:ti/ bữa tiệc
    fun /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
    visit /visit/ đi thăm
    enjoy /in’dʒɔi/ thưởng thức
    funfair /fʌnfeə/ khu vui chơi
    flower /flauə/ bông hoa
    different /difrənt/ khác nhau
    place /pleis/ địa điểm
    festival /festivəl/ lễ hội, liên hoan
    teachers’ day /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
    hide-and-seek /haidənd’si:k/ trò chơi trốn tìm
    cartoon /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
    chat /t∫æt/ tán gẫu
    invite /invait/ mời
    eat /i:t/ ăn
    food and drink /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
    happily /hæpili/ một cách vui vẻ
    film /film/ phim
    present /pri’zent/ quà tặng
    sweet /swi:t/ kẹo
    candle /kændl/ đèn cày
    cake /keik/ bánh ngọt
    juice /dʒu:s/ nước ép hoa quả
    fruit /fru:t/ hoa quả
    story book /stɔ:ribuk/ truyện
    comic book /kɔmik buk/ truyện tranh
    sport /spɔ:t/ thể thao
    start /stɑ:t/ bắt đầu
    end /end/ kết thúc

    Tiếng Anh 5 Phần 4 Lesson 1 (trang 24-25)

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-1-ex-1.mp3

    a. – Are you going to Nam’s birthday party?

    – Nam’s birthday party? It was last Sunday.

    – Oh no! I thought it was today!

    b. – Did you go to the party?

    – Yes, I did. I went with Phong.

    c. – How about you, Mai? Did you go to the party?

    – No, 1 didn’t. I visited my grandparents.

    d. – Did you enjoy Nam’s party, Phong?

    – Yes, we had a lot of fun.

    Hướng dẫn dịch:

    a. – Các bạn có định dự định đi sinh nhật Nam không?

    – Sinh nhật Nam ư? Nó vào Chủ nhật trước mà.

    – Ôi không! Mình cứ tưởng là vào hôm nay.

    b. – Bạn có đi dự tiệc không?

    – Có. Mình đi với Phong.

    c. – Thế còn bạn, Mai? Cậu có đi dự tiệc không?

    – Không. Mình đi thăm ông bà mình.

    d. – Bạn có thích bữa tiệc của Nam không?

    – Có. Chúng mình đã chơi rất vui.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-1-ex-2.mp3

    Did you_____________? (Bạn có_________________ không?)

    Yes, I did. / No, 1 didn’t. (Có. / Không)

    a. Did you go on a picnic?

    Yes, I did. / No, 1 didn’t.

    b. Did you enjoy the party?

    Yes, I did. / No, 1 didn’t.

    c. Did you join the funfair?

    Yes, I did. / No, I didn’t.

    d. Did you watch TV?

    Yes, I did. / No, I didn’t.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Bạn có đi dã ngoại không?

    b. Bạn có thích bữa tiệc không?

    c. Bọn có tham gia cuộc vui chơi không?

    d. Bạn có xem tivi không?

    3. Let’s talk. (Cùng nói.)

    Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn làm)

    – Did you go on a picnic?

    Yes, I did. / No, I didn’t.

    – Did you enjoy the weekend?

    Yes, 1 did. / No, 1 didn’t.

    – Did you watch TV?

    Yes, 1 did. / No, I didn’t.

    Hướng dẫn dịch:

    – Bạn có đi dã ngoại không?

    – Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?

    – Bạn có xem tivi không?

    4. Listen and tick Yes (Y) or No (N). (Nghe và đánh dấu có (Y) hoặc không (N))

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-1-ex-4.mp3

    1. Phong: Did you go to the zoo yesterday, Linda?

    Linda: No, I didn’t.

    Phong: Did you stay at home?

    Linda: Yes, 1 did.

    2.Phong: Were you at the sports festival Mai?

    Mai: Oh, yes.

    Phong: Did you enjoy it?

    Mai: No! didn’t. It was so crowded.

    3.Phong: Did you stay at home yesterday, Tony?

    Tony: No, I didn’t.

    Phong: Where did you go?

    Tony: I went to visit my grandparents.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Phong: Bạn có đi sở thú ngày hôm qua không, Linda?

    Linda: Không, mình không đi.

    Phong: Bạn có ở nhà không?

    Linda: Có, mình ở nhà.

    2. Phong: Bạn có mặt ở đại hội thể thao không. Mai?

    Mai: Ồ, có chứ.

    Phong: Bạn có thích nó không?

    Mai: Không, Mình không thích. Nó đông người quá.

    3. Phong: Bạn có ở nhà ngày hôm qua không Tony?

    Tony: Không, mình không ở nhà.

    Phong: Bạn đi đâu?

    Tony: Mình đi thăm ông bà mình.

    5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

    1. went 2. festival 3. joined 4. sports 5. enjoyed

    Hướng dẫn dịch:

    Linda và Tom đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đến lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom tham gia đại hội thể thao. Họ rất thích kỳ nghỉ của họ.

    6. Let’s sing (Cùng hát)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-1-ex-6.mp3

    What did you do on Teachers’ Day? What did you do? What did you do? What did you do on Teachers’ Day? Did you have fun? Did you have fun? Yes, we did. We had lots of fun!

    Did you go? Did you go?

    Did you go on a picnic?

    No, we didn’t.

    No, we didn’t.

    We didn’t go on a picnic.

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?

    Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?

    Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo? Bạn có vui không? Bạn có vui không? Có. Chúng mình rất vui.

    Bạn có đi không? Bạn có đi không? Bạn có đi dã ngoại không?

    Không, chúng tôi không.

    Không, chúng tôi không.

    Chúng mình không đi dã ngoại.

    Tiếng Anh 5 Phần 4 Lesson 2 (trang 26-27)

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-2-ex-1.mp3

    a. – Did you go to Mai’s birthday party yesterday, Peter?

    – Yes, 1 did.

    b. – What did you do there?

    – I ate a lot of food. It was great.

    c. – Did you do anything else?

    – We sang and danced happily.

    d. – Did you have a good time?

    – Yes, we did.

    Hướng dẫn dịch:

    a. – Bạn có đến bữa tiệc sinh nhật của Mai vào ngày hôm qua không, Peter?

    – Có, mình có đi.

    b. – Bạn đã làm gì ở đó?

    – Mình đã ăn rất nhiều thức ăn, thật là tuyệt.

    c. – Bạn có làm gì nữa không?

    – Chúng mình đã hát và nhảy múa vui vẻ.

    d. – Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?

    – Vâng, chúng mình rất vui.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-2-ex-2.mp3

    a. What did you do at the party?

    We had nice food and drink.

    b. What did you do at the party?

    We played hide-and-seek.

    c. What did you do at the party?

    We chatted with friends.

    d. What did you do at the party?

    We watched cartoons.

    Hướng dẫn dịch:

    a. – Bạn đã làm gì tại bữa tiệc?

    – Chúng mình đã thường thức các đồ ăn và thức uống ngon.

    b. – Bạn đã làm gì tại bữa tiệc?

    – Chúng mình đã chơi trò chơi trốn tìm.

    c. – Bạn đã làm gì tại bữa tiệc?

    – Chúng mình đã tán gẫu với bạn bè.

    d. – Bạn đã làm gì tại bữa tiệc?

    – Chúng mình đã xem phim hoạt hình.

    3. Let’s talk. (Cùng nói)

    Ask and answer questions about what you and your friends did. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì bạn và bạn bè của bạn đã làm)

    – Did you enjoy the party?

    Yes, I did.

    – How was it?

    It was funnv and interesting.

    – What did you do there?

    I sang and danced happily.

    Hướng dẫn dịch:

    – Bạn có thích bữa tiệc không?

    Có.

    – Bữa tiệc thế nào?

    Nó rất vui và thú vị.

    – Bạn đã làm gì ở đó?

    Mình hát và nhảy múa rất vui.

    4. Listen and circle a or b. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-2-ex-4.mp3

    1. a 2. c 3. b

    1. Linda: Where were you yesterday, Nam?

    Nam: I was at school.

    Linda: What did you do there?

    Nam: We had a sports festival.

    2. Linda: Did you join in Sports Day, Mai?

    Mai: No, I didn’t. I went to the book fair.

    Linda: Did you buy anything?

    Mai: Yes, I bought some comic books.

    3. Linda: Where were you yesterday, Phong?

    Phong: I was at Peter’s birthday party.

    Linda: What did you do there?

    Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink.

    Linda: Sounds great!

    Hướng dẫn dịch:

    1. Linda: Hôm qua bạn ở đâu, Nam?

    Nam: Mình ở trường.

    Linda: Bạn làm gì ở đó?

    Nam: Chúng mình tham dự đại hội thế thao

    2. Linda: Bạn có tham gia Ngày hội Thể thao không, Mai?

    Mai: Không. Mình đi hội chợ sách.

    Linda: Bạn có mua gì không?

    Mai: Có. Minh mua vài cuốn truyện tranh.

    3. Linda: Hôm qua bạn ở đâu hả Phong?

    Phong: Mình dự tiệc sinh nhật của Peter

    Linda: Bạn đã làm gì ở đó?

    Phong: Chúng mình hát, múa và thường thức các đổ ăn thức uống ngon.

    Linda: Nghe hay quá!

    5. Write about you. (Viết về bạn)

    Hướng dẫn dịch:

    6. Let’s play. (Cùng chơi)

    Trò chơi Tic-tac-toe

    Bạn đã ở đâu …? Bạn có chơi…? Mình ăn …
    Bạn có đi…? Bạn có …? Mình không …
    Bạn có xem …? Bạn đã làm gì …? Mình có …

    Tiếng Anh 5 Phần 4 Lesson 3 (trang 28-29)

    1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-3-ex-1.mp3

    Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm cùa từ. Chú ý trụng âm cùa danh từ có 2 âm tiết và động từ có hai âm tiết.

    2. Mark the word stress. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó đọc to các từ đó)

    1. ‘water 2. ’party 3. en’joy 4. ’birthday
    5. in’vite 6. ’Monday 7. ’comics 8. ‘picnic
    9. car’toon 10. ’Sunday 11. re’peat 12. com’plete

    3. Let’s chant. (Cùng hát)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-5-moi/file-audio/tieng-anh-5-moi-unit-4-lesson-3-ex-3.mp3

    When was your birthday?

    When was your birthday?

    It was last Sunday.

    Who did you invite?

    All my best friends.

    What did you do?

    We ate cakes and sweets.

    Did you enjoy it?

    Yes! It was great!

    Hướng dẫn dịch:

    Khi nào là sinh nhật của bạn?

    Khi nào là sinh nhật cùa bạn?

    Vào Chủ nhật vừa qua.

    Bạn đã mời ai?

    Tất cá những người bạn tốt nhất của tớ. Các bạn đã làm gì?

    Chúng tớ đã ăn bánh và kẹo.

    Các bạn có thích bữa tiệc đó không?

    Có! Nó rất tuyệt!

    4. Read and answer. (Đọc và trà lời câu hỏi)

    1. It was last Sunday.

    2. Some of his classmates went to the birthday party.

    3. He played the guitar.

    4. She played the piano.

    Hướng dẫn dịch:

    Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhật mình. Mình đã mời một số bạn cùng lớp đến dự tiệc. Họ tặng mình những món quà như truyện tranh, người máy và gấu bông Chúng mình ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng mình uống nước hoa quả. Chúng mình hát các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng mình nhảy múa nữa. Phong chơi đàn ghi-ta còn Linda chơi đàn pi-a-nô. Buổi tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng mình thích bữa tiệc này lắm.

    5. Write about your birthday party. (Viết về sinh nhật của bạn)

    1. My last birthday party was one week ago.

    2. My friends and my classmates went to my birthday party.

    3. We had nice food and drinks and watched cartoons.

    6. Project (Dự án)

    Discuss in groups what present to give a classmate for his/ her birthday.

    (Thảo luận nhóm về việc tặng quà một bạn cùng lóp nhân dịp sinh nhật của bạn ấy.)

    Học sinh tự thảo luận.

    7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

    Now I can … (Bây giờ em có thể)

    • Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong quá khứ.

    • Nghe và hiểu bài nghe về các hoạt động trong quá khứ.

    • Đọc và hiểu bài đọc về các hoạt động trong quá khứ.

    • Viết về ngày sinh nhật của em.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1107

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống