Unit 16: PEOPLE AND PLACES

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Language Focus 5 (Bài 1-5 trang 172-177 SGK Tiếng Anh 7) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 7 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    Language Focus 5 (Bài 1-5 trang 162-167 SGK Tiếng Anh 7)

    1. Adjectives and adverbs (Tính từ và trạng từ)

    a) Đánh dấu vào khung đúng.
                     adjective    adverb
        dangerous      v
        slowly                      v
        skillfully                  v
        good           v
        bad            v
        quickly                     v
    b) Hoàn thành các câu.
      A. He ran quickly.
      B. My grandmother walks slowly.
      C. What a good baby! He sleeps all night and he never cries
         during the day.
      D. Rock climbing is a dangerous activity.
      E. Lan is a skillfull volleyball player.
    

    2. Modal verbs (Động từ khuyết thiếu)

    a) Thực hành cùng với một bạn. Đọc bài hội thoại.
      Ba: Mẹ ơi cho con đi xem phim nhé?
      Mẹ: Không, con không đi được.
      Ba: Cho con đi đi Mẹ.
      Mẹ: Trước hết con phải làm bài tập về nhà. Sau đó con có thể đi.
      Ba: Tuyệt quá! Cám ơn Mẹ.
    b) Nhìn các hình. Thực hiện bài hội thoại tương tự.
     b1. A  : Can I go to the football match, please?
         Mom: No, you can't.
         A  : Please, Mom!
         Mom: First you must practice your music lesson. Then you can go.
         A  : Great. Thanks, Mom.
     
     b2. A  : Can I play tennis this afternoon, Mom?
         Mom: No, you can't.
         A  : Please, Mom!
         Mom: First you must tidy the room. Then you can go.
         A  : Great. Thanks, Mom.
         
     b3. A  : Can I go fishing this afternoon, Mom?
         Mom: No, you can't.
         A  : Please, Mom!
         Mom: First you must post the letter. Then you can go.
         A  : Great. Thanks, Mom.
         
     b4. A  : Can I watch TV, Mom?
         Mom: No, you can't.
         A  : Please, Mom!
         Mom: First you must go to market. Then you can.
         A  : Great. Thanks, Mom.
    
     b5. A  : Can I go roller-skating, Mom?
         Mom: No, you can't.
         A  : Please, Mom!
         Mom: First you must go to the library and borrow books. Then you
              can.
         A  : Great. Thanks, Mom.
    c) Hoa gặp vài khó khăn. Sử dụng Should hoặc ought to để giúp cô ấy.
     c1. Hoa: I'm sick.
         You: You should go to a doctor.
         
     c2. Hoa: I'm hot.
         You: You ought to have a cold drink.
    
     c3. Hoa: I'm cold.
         You: You should put on a sweater.
     
     c4. Hoa: I'm tired.
         You: You should take a rest.
    

    3. Expressing LIKES and DISLIKES (Diễn tả điều thích và không thích)

    Thực hành cùng với một bạn cùng học. Nhìn menu. Hãy quyết định món
    ăn nào để gọi. Sử dụng thông tin trong khung để giúp em.
    Em muốn:   súp hoặc món khai vị hoặc món rau trộn.
               cá hoặc món hải sản
               thịt bò hoặc thịt gà
               cơm hoặc mì
    - What would you like to eat?   Bạn muốn ăn gì?
    - I'd like spring rolls.        Tôi thích chả giò.
    - Would you like beef salad?    Bạn ăn món bò trộn nhé?
    - No. I don't like beef salad.  Không. Tôi không thích mòn bò trộn.
    A: What would you like for appetizer?
    B: I'd like some shrimp cakes.
    A: Ok. Would you like chicken?
    B: What kind of chicken?
    A: They have ginger chicken, fried chicken and sweet and sour chicken.
    B: No. I don't really like chicken. I prefer beef.
    A: What about seafood? Do you like it?
    B: Oh, yes. I'd like some fried fish with tomato sauce.
    A: And would you like rice or noodles?
    B: I'd like some fried rice.
    
    appetizer (n) : món khai vị         spring roll (n): chả giò
    seafood (n)   : món hải sản         shrimp cake (n): bánh tôm
    fried fish (n): cá chiên            stew (n)       : món hầm
    beef stew (n) : bò hầm
    sweet and sour chicken (n)    : gà xào chua ngọt
    ginger chicken (n)            : gà kho gừng
    shrimp paste on sugar cane (n): chạo tôm
    rice noodles (n)              : bún gạo
    

    4. Tense (Các thì)

    Đọc các câu, đánh dấu (v) vào cột đúng.
                                                  Past  Present  Future
    a. I live in Ho Chi Minh city.                         v
    b. Ba is practicing the guitar.                        v
    c. Hoa went to the doctor.                      v
    d. Quang Trung School will hold its                             v
       anniversary celebrations on March 23.
    e. Nam ate too much cake at the birthday        v
       party.
    f. It is a beautiful day.                              v
    g. Hoa is riding her bike to school.                   v
    h. The baseketball game started at 3.30 pm.     v
    i. I am very happy.                                    v
    j. It will be cool and cloudy.                                   v
    

    5. Because (Bởi vì)

    a) Đọc bài hội thoại.
    Nam: Màu ưa thích của bạn là màu gì, Lan?
    Lan: Màu đỏ.
    Nam: Tại sao?
    Lan: Vì nó (chỉ sự) may mắn.
    Bây giờ thực hành với một bạn cùng học. Viết bài hội thoại tương
    tự. Dùng từ trong bảng và khung để giúp em.
    1. Ba : What's your favorite color, Nam?
       Nam: White.
       Ba : Why?
       Nam: Because it's pure.
    2. Nga: What's your favorite color, Lan?
       Lan: Pink.
       Nga: Why?
       Lan: Because it's happy.
    3. Thu: What's your favorite color, Hoa?
       Hoa: Blue.
       Thu: Why?
       Hoa: Because it's hopeful.
       
    b) Hỏi bạn cùng học của em. Thay phiên là A.
    1. Nam: What kind of sports do you like?
       Ba : Soccer.
       Nam: Why not?
       Ba : Because it's exciting.
    2. Mai: Do you like wrestling, Lan?
       Lan: No, I don't like it.
       Mai: Why not?
       Lan: Because it's very dangerous.
    3. Minh : Do you like any sport, Phong?
       Phong: Yes, of course.
       Minh : What sport do you like?
       Phong: Table-tennis.
       Minh : Why?
       Phong: Because it's skillful.
       
    c) 1. A: What's your favorite TV program?
          B: It's the cartoon program.
          A: Why?
          B: Because they're funny and interesting.
       2. A: What's your favorite TV program?
          B: It's the "World of Wonder - WOW" program.
          A: Why?
          B: Because it's very useful. It gives us much knowledge.
          A: I prefer the "World of Animals".
       3. A: Do you watch TV?
          B: Oh, yes.
          A: What's your favorite program?
          B: It's the "Health for Everyone".
          A: Why?
          B: Because it gives us a lot of useful things about our
             health.
          A: I prefer the "Good Medicine" program, because it gives
             us new information and interesting inventions in medicine.
    

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1019

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống