Unit 14: FREETIME FUN

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Từ vựng Unit 14 giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 7 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7.

    Series                ['sɪəri:z]             (n): một loạt, phim nhiều tập
    Adventure             [əd'ventʃe]            (n): cuộc phiêu lưu
    Cricket               ['krɪkɪt]              (n): con dế
    The Adventure of the Cricket                 (n): Dế Mèn phiêu lưu kí
    Opera house           ['ɒprə hɑʊs]           (n): nhà hát nhạc kịch
    Culture house         ['kᴧltʃə hɑʊs]         (n): nhà văn hóa
    Cowboy film           ['kɑʊ bƆɪ]             (n): phim cao bồi
    Age                   [eɪdɜ]                 (n): thời đại
    Make it                                      (v): đến
    Detective             [dɪ'tektɪv]            (m): thám tử
    Detecvitve movie      [dɪ'tektɪv 'mu:vi]     (n): phim trinh thám
    Play                  [pleɪ]                 (n): vử kịch
    Drama                 ['drɑ:mə]              (n): kịch nghệ
    Nightly               ['mɑɪtlɪ]            (adj): mỗi đêm
    Except (for)          [tk'sept]           (prep): ngoại trừ
    Advertisement         [əd'vɜ:tɪsmə]          (n): bài quảng cáo
    Owner                 ['əʊnə]                (n): người chủ
    Own                   [əʊƞ]                  (n): sở hữu
    Gather                ['gӕöə]                (v): tập trung, tụ tập
    Inside                [ɪn'sɑid]           (prep): bên trong
    Comfortable           ['kᴧmftəbl]          (adj): thoải mái, tiện nghi
    Be on at                                     (n): đang chiếu tới
    Ví dụ:
    - There's a good film on at the Le Loi Cinema.
      Có một phim hay đang chiếu ở rạp Lê Lợi.
    
    Cartoon               [kɑ:'tu:n]             (n): phim hoạt hình
    Kind (of)             [kɑɪnd]                (n): loại
    Children's program    ['tʃtldrən prəʊgrӕm]   (n): chương trình thiếu nhi
    Early news            [ɜ:lɪ nju:z]           (n): tin buổi sáng
    Fistful               ['fistf]               (n): một nắm tay
    Audience              ['Ɔ:drəns]             (n): thính giả
    Latest song           [ləɪtɪst sɒƞ]          (n): bài hát mới nhất
    Perform               [pe'fƆ:m]              (v): trình diẽn
    Contest               ['kɒntest]             (n): kì thi
    Knowledge             ['nɒlɪdɜ]              (n): kiến thức
    Folk music            ['fəʊlk mju:zɪk]       (n): nhạc dân tốc
    And so on                                  (adv): vân vân
    Contestant            [kən'testənt]          (n): thí sinh
    Viewer                ['vju:ə]               (n): người xem
    Import                ['ɪmpƆ:t]              (n): hàng nhập khẩu
    Police series         [pə'li:s sɪəri:z]      (n): phim hình sự nhiều tập
    Character             ['kӕrəktə]             (n): nhân vật
    Satellite             ['sӕtəlɑɪt]            (n): vệ tinh
    Cable TV              ['keɪbl ti'vi:]        (n): truyền hình cáp
    Available             [ə'veɪləbl]          (adj): sẵn có
    Variety of programmer [və'rɑɪtəv' prəʊgrӕmz] (n): nhiều loại chương trình 
    

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1169

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống