Chương 5: Hiđro – Nước

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

A. Lý thuyết & Phương pháp giải

1. Axit: Hầu hết axit tan được trong nước, trừ axit silixic (H2SiO3)

2. Bazơ:

Phần lớn các bazơ không tan trong nước, bazơ được chia thành 2 loại theo tính tan:

– Bazơ tan được trong nước

Ví dụ: NaOH, KOH, Ba(OH)2 còn Ca(OH)2 ít tan…

– Bazơ không tan được trong nước

Ví dụ: Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2

3. Muối

– Những muối của natri, kali đều tan: NaCl, K2SO4,…

– Những muối nitrat đều tan: NaNO3, AgNO3,…

– Phần lớn các muối clorua, sunfat đều tan trừ một số muối như AgCl, BaSO4, CaSO4

– Phần lớn các muối cacbonat, photphat không tan trừ muối của natri, kali

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong các axit sau: H2SO4, H3PO4, HCl, H2SiO3 những axit nào tan trong nước?

Lời giải

Hầu hết các axit đều tan được trong nước, trừ H2SiO3

⇒ Những axit nào tan trong nước là: H2SO4, H3PO4, HCl

Ví dụ 2: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2 hãy chỉ ra các bazơ không tan trong nước?

Lời giải

Bazơ không tan trong nước là: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2

Ví dụ 3: Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, kali hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là:

Lời giải

Những bazơ không tan là:

+) sắt (II) hiđroxit : Fe(OH)2

+) đồng (II) hiđroxit: Cu(OH)2

+) nhôm hiđroxit: Al(OH)3

Vậy có 3 bazơ không tan trong dãy trên

Ví dụ 4: Cho các muối sau: KCl, AgCl, BaSO4, CaCO3, MgCl2, những muối nào không tan trong nước?

Lời giải

– Phần lớn các muối clorua, sunfat đều tan trừ một số muối như AgCl, BaSO4, CaSO4

– Phần lớn các muối cacbonat không tan trừ muối của natri, kali

⇒ những muối không tan trong nước là: AgCl, BaSO4, CaCO3

Ví dụ 5: Cho các muối sau: KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2, những muối nào tan trong nước?

Lời giải

– Những muối của natri, kali đều tan

– Phần lớn các muối clorua, sunfat đều tan trừ một số muối như AgCl, BaSO4, CaSO4

– Phần lớn các muối cacbonat không tan trừ muối của natri, kali

⇒ những muối tan trong nước là: KCl, NaNO3, BaCl2, MgCl2.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1076

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống