Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2–CH3–OH.

B. CH3–O–CH3.

C. CH2–CH2–OH2.

D. CH3–CH2–OH.

Công thức cấu tạo của rượu etylic là CH3–CH2–OH.

Đáp án: D

Câu 2: Tính chất vật lí của rượu etylic là

A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…

B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

Tính chất vật lí của rượu etylic là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…

Đáp án: A

Câu 3: Độ rượu là

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

Đáp án: A

Câu 4: Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là

A. cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất

B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất

C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất

D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất

Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất.

Đáp án: D

Câu 5: Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Rượu etylic nguyên chất là C2H5OH ⇒ chỉ xảy ra 1 phản ứng với K

2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2

Đáp án: A

Câu 6: Cho rượu etylic 80o tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Rượu etylic 80o gồm C2H5OH và H2O ⇒ Na phản ứng với H2O trước, sau đó phản ứng với C2H5OH

⇒ có 2 phản ứng xảy ra

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2

Đáp án: B

Câu 7: Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.

B. Na, C2H4, CH3COOH, O2.

C. Na, K, CH3COOH, O2.

D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là: Na, K, CH3COOH, O2.

Đáp án: C

Câu 8: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

A. 5,60.

B. 22,4.

C. 8,36.

D. 20,16.

Đáp án: D

Câu 9: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

A. 2,8 lít.

B. 5,6 lít.

C. 8,4 lít.

D. 11,2 lít.

Đáp án: B

Câu 10: Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là

A. 50%.

B. 30%.

C. 60%.

D. 40%.

Đáp án: D

Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu 40o thành rượu 60o?

A. 30 ml.

B. 40 ml.

C. 50 ml.

D. 60 ml.

Thể tích rượu nguyên chất trong dung dịch lúc đầu là

Thể tích dung dịch rượu nguyên chất sau khi pha là: 24 + x (ml)

Thể tích dung dịch rượu lúc sau là: 60 + x (ml)

Thay vào công thức tính độ rượu lúc sau, ta có:

Vậy nếu ta thêm 30 ml rượu nguyên chất vào 60 ml rượu 40o thì sẽ thành rượu 60o

Đáp án: A

Câu 12: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2dư tạo được 40 gam kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 18,4 gam.

B. 16,8 gam.

C. 16,4 gam.

D. 17,4 gam.

Đáp án: A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1061

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống