Mục lục Giải vở bài tập Địa Lí 4

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Giải Vở Bài Tập Lịch Sử 4 Bài 10: Ôn tập giúp HS giải bài tập, cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản, chính xác, khoa học để các em có những hiểu biết cần thiết về lịch sử thế giới, nắm được những nét lớn của tiến trình lịch sử Việt Nam:

Bài 1. (trang 26 VBT Địa Lí 4): Điền tên dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt vào lược đồ sau:

Lời giải:

Bài 2. (trang 26 VBT Địa Lí 4): Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:

Lời giải:

Đặc điểm Hoàng Liên Sơn Tây Nguyên
Thiên nhiên

   – Địa hình: dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu.

   – Khí hậu: lạnh quanh năm, nhất là mùa đông, đôi khi có tuyết rơi

   – Địa hình: các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau

   – Khí hậu: hai mùa mưa, khô rõ rệt.

Con người và các hoạt động sản xuất

   – Dân tộc: một số dân tộc ít người như Thái, Dao, Mông (H’Mông).

   – Trang phục: thường công phu và có màu sắc sặc sỡ.

   – Lễ hội: chợ phiên, nhiều lễ hội.

   + Thời gian: vào những ngày nhất định

   + Tên một số lễ hội: xuống đồng, chơi núi mùa xuân.

   + Hoạt động trong lễ hội: thi hát, múa sạp, ném còn

   – Trồng trọt: lúa, ngô, chè trên nương rẫy, ruộng bậc thang.

   – Nghề thủ công: dệt, may, thêu, đan lát, rèn.

   – Khai thác khoáng sản: a-pa-tít, đồng, chì, kẽm.

   – Dân tộc: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, …

   – Trang phục: nam đóng khố, nữ quấn váy, hoa văn nhiều màu sắc.

   – Lễ hội: nhiều lễ hội đặc sắc

   + Thời gian: mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch

   + Tên một số lễ hội: lễ hội cồng chiên, hội đua vui, hội xuân.

   + Hoạt động trong lễ hội: vui chơi, buôn bán.

   – Trồng trọt: cây công nghiệp lâu năm: cà phê, hồ tiêu, chè, …

   – Chăn nuôi: bò, trâu, voi.

   – Khai thác sức nước và rừng: chạy tua-bin sản xuất ra điện.

Bài 3. (trang 28 VBT Địa Lí 4): Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất.

Lời giải:

Trồng rừng
Trồng cây công nghiệp lâu năm
Trồng cây ăn quả
X Tất cả các ý trên

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 957

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống