Tải ở cuối trang

Sách Giáo Khoa Toán lớp 6 tập 2

Ôn tập chương III –

Viết dạng tổng quát của phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0, nhưng nhỏ hơn 1, một phân số lớn hon 1. Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ, Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Giải thích vì sao bất kì phân số nào cũng viết được dưới dạng một phân số với mẫu dương. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào ? Cho ví dụ. Thế nào là phân số tối giản ? Cho ví dụ. Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? Cho ví dụ. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số trong trường hợp: a) Cùng mẫu: b) Không cùng mẫu. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. a) Viết số đối của phân số a (a, b e Z, b > 0). b). Phát biểu quy tắc trừ hai phân số. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Viết số nghịch đảo của phân số (a, b e Z, a z 0, b z 0). Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số. Cho ví dụ về hỗn số. Thế nào là phân số thập phân ? Số thập phân ? Cho ví dụ. Viết phân số dưới các dạng: hỗn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm với kí hiệu %.1.Một số bảng tổng kết Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số Phép tính Tính chất Cộng Nhâm Giao hoán 로 -으-으-보. a cca. b d d b b d d b C S SSS CC SSS C SSS S CC S C S S SS C SSS C SSSS C Két h SSSSSSSS – – – – – – ợp Cộng với số 0 3 + 0 = 0 + 1 = فة . b b. b Nhân với số 1 * – 1 = 1. =”. b b. b Số đối -(-)-0. b b Số nghịch đảo = 1 (a, b a 0) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng b d q) b d b q Ba bài toán cơ bản về phân số Bài toán l Bài toán 2 (Tìm giá trị phân số của một số (Tìm một số, biết giá trị một cho trước) phân số của nó)Tìm a, biếta bằng ” của b= b . . .Tìm b, biết ” của b bằng a n།།།།Bài toán 3* = a, b b(Tim til só cuia hai sóa và b)154.155.5156.1.158.159.S 7.Bời tậpCho phân số Với giá trị nguyên nào của x thì ta có:a) < 0. b) = 0; c) 0<< 1. d) È = 1 ; e) 1 < x < 22 3. 3 Điền số thích hợp vào ô vuông: 그로-그쓰—프. 16 D -12 D Rút gọn : a) 7.25-49. b) 2. (-13).9.10 – 7.24+21 (-3). 4. (-5).26Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ: 15 phút; 45 phút; 78 phút; 150 phút. 6 1Ví dụ, 6 phút =

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1106

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống