Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 2 (trang 44-47 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) Where were you yesterday, Mai?
I was at home.
b) What did you do in the morning?
I watered the flowers.
c) What did you do in the afternoon?
I played chess with my father.
d) What about yesterday evening?
I watched TV.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy Mai?
Mình đã ở nhà.
b) Bạn đã làm gì vào buổi sáng?
Mình đã tưới hoa.
c) Bạn đã làm gì vào buổi chiều?
Mình đã chơi cờ với bố mình.
d) Còn tối hôm qua thì sao?
Mình xem tivi.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a) What did you do yesterday?
I played badminton with my friend.
b) What did you do yesterday?
I painted a picture.
c) What did you do yesterday?
I watered the flowers.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?
Mình đã chơi cầu lông với bạn mình.
b) Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?
Mình đã vẽ tranh.
c) Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?
Mình đã tưới hoa.
3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện.)
Where were you yesterday?
What did you do?
4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
a. 3 | b. 1 | c. 2 |
1.
Tom: Where were you yesterday morning?
Linda: I was at home.
Tom: What did you do?
Linda: I watered the flowers.
2.
Mai: Where were you yesterday afternoon?
Linda: I was at school.
Mai: What did you do?
Linda: I painted a picture.
3.
Jack: Where were you last weekend?
Linda: I was on the beach at Ha Long Bay.
Jack: What did you do there?
Linda: I played volleyball.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Sáng hôm qua anh ở đâu?
Linda: Tôi đã ở nhà.
Tom: Anh đã làm gì?
Linda: Tôi tưới hoa.
2.
Mai: Chiều hôm qua bạn ở đâu?
Linda: Tôi đã ở trường.
Mai: Bạn đã làm gì?
Linda: Tôi vẽ một bức tranh.
3.
Jack: Bạn cuối tuần qua ở đâu?
Linda: Tôi đang ở trên bãi biển ở Vịnh Hạ Long.
Jack: Anh làm gì ở đó?
Linda: Tôi chơi bóng chuyền.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
1.
Mai: Where was Tom yesterday afternoon?
Tony: He was in the garden.
Mai: What did he do?
Tony: He watered the flowers.
2.
Phong: Where was Mai yesterday evening?
Akiko: She was in the bedroom.
Phong: What did she do?
Akiko: She watched TV.
3.
Linda: Where were Phong and Nam yesterday?
Quan: They were on the beach.
Linda: What did they do?
Quan: They played football.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mai: Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?
Tony: Cậu ấy đã ở trong vườn.
Mai: Cậu ấy đã làm gì?
Tony: Cậu ấy đã tưới hoa.
2.
Phong: Mai đã ở đâu vào tối ngày hôm qua?
Akiko: Cô ấy đã ở trong phòng ngủ.
Phong: Cô ấy đã làm gì?
Akiko: Cô ấy đã xem tivi.
3.
Linda: Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?
Quân: Họ đã ở trên bãi biển.
Linda: Họ đã làm gì?
Quân: Họ đã chơi bóng đá.
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)