Unit 10: Where were you yesterday?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 48-49 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-10-lesson-3-ex-1.mp3

    ed /d/ played : I played badminton yesterday morning.

    ed /t/ watched: I watched TV yesterday evening.

    ed /id/ painted: Mai painted a big picture last weekend.

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi đã chơi cầu lông sáng hôm qua.

    Tôi đã xem ti vi tối hôm qua.

    Mai đã vẽ một bức tranh lớn vào cuối tuần trước.

    2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

    1. /d/

    2. /t/

    3. /id/

    Bài nghe:

    1. I played badminton yesterday afternoon.

    2. We watched TV in the evening.

    3. They painted many beautiful pictures.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tôi đã chơi cầu lông chiều hôm qua.

    2. Chúng tôi đã xem ti vi vào buổi tối.

    3. Mai đã vẽ nhiều bức tranh đẹp

    3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

    Bài nghe:
    /uploads/tieng-anh-4-moi/file-audio/tieng-anh-4-moi-unit-10-lesson-3-ex-3.mp3

    What did he do yesterday?

    What did he do yesterday?

    He played badminton.

    What did she do yesterday?

    She watched TV.

    What did you do yesterday?

    I painted pictures.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

    Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

    Cậu ấy đã chơi cầu lông.

    Hôm qua cô ấy đã làm gì?

    Cô ấy đã xem ti vi.

    Hôm qua bạn đã làm gì?

    Mình đã vẽ tranh.

    4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

    1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.

    2. She played chess with my father yesterday afternoon.

    3. She watched TV yesterday evening.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui.

    1.Linda tưới hoa trong vườn vào sáng hôm qua.

    2.Cô ấy chơi cờ với ba cô ấy vào chiều hôm qua.

    3.Cô ấy đã xem tivi vào tối hôm qua.

    5. Write about you. (Viết về em.)

    Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn’t go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother.

    In the afternoon, I played badminton with my friend.

    In the evening, I watched TV with my family.

    Hướng dẫn dịch:

    Ngày hôm qua, tôi ở nhà. Bởi vì nó là ngày thứ Bảy nên tôi không đi học. Vào buổi sáng, tôi thăm ông bà mình với anh trai tôi.

    Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với bạn tôi.

    Vào buổi tối, tôi xem ti vi với gia đình mình.

    6. Project. (Dự án.)

    Last week, I were in the local zoo with my younger brother. I saw many special and beautiful animals.

    Hướng dẫn dịch:

    Cuối tuần trước tôi đã ở trong sở thú của địa phương cùng với em trai tôi. Tôi đã nhìn thấy nhiều loài động vật đặc biệt và đẹp đẽ.

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1045

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống