Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 9 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 9 tập 2
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 9
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 9 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 9 Tập 2
- Sách Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2
Sách giải toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 9 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 5 trang 21:
a) √(9,11); b) √(39,82).
Lời giải
a) √9,11 = 3,018
b) √39,82 = 6,310
Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 5 trang 22: Tìm
a) √911;
b) √988
Lời giải
a) √911 = √9,11.√100 = 3,018.10 = 30,18
b) √988 = √9,88.√100 = 3,143.10 = 31,43
Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 1 Bài 5 trang 22: Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
Lời giải
x2 = 0,3982 ⇔ x = ±√0,3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
Bài 38 (trang 23 SGK Toán 9 Tập 1): Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Lời giải:
– Tra bảng: √5,4 ≈ 2,324.
Dùng máy tính: √5,4 ≈ 2,32379008
Ta thấy máy tính bỏ túi cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
– Tra bảng: √7,2 ≈ 2,683
Dùng máy tính: √7,2 ≈ 2,683281573
– Tra bảng: √9,5 ≈ 3,082
Dùng máy tính: √9,5 ≈ 3,082207001
– Tra bảng: √31 ≈ 5,568
Dùng máy tính: √31 ≈ 5,567764363
– Tra bảng: √68 ≈ 8,246
Dùng máy tính: √68 ≈ 8,246211251
Bài 39 (trang 23 SGK Toán 9 Tập 1): Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
115; 232; 571; 9691
Lời giải:
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 …)
– Ta có: √115 = √100.√1,15 = 10.√1,15
Tra bảng (hàng 1,5 cột 5): 10.√1,15 ≈ 10.1,072 ≈ 10,72
Dùng máy tính: √115 ≈ 10,72380529
Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
– Tra bảng (hàng 2,3 cột 2): √232 = 10.√2,32 ≈ 10.1,523 ≈ 15,23
Dùng máy tính: √232 ≈ 15,23154621
– Tra bảng (hàng 5,7 cột 1): √571 = 10√5,71 ≈ 10.2,390 ≈ 23,90
Dùng máy tính: √571 ≈ 23,89560629
– Tra bảng: √9691 = 10√96,91
+ Hàng 96, cột 9 ta có: √96,9 ≈ 9,844
+ Tại giao của hàng 96, và cột 1 hiệu chính ta thấy số 0
Nên √96,91 ≈ 9,844 suy ra √9691 ≈ 10.9,844 ≈ 98,44
Dùng máy tính: √9691 ≈ 98,44287684
Bài 40 (trang 23 SGK Toán 9 Tập 1): Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Lời giải:
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 … )
– Ta có: √0,71 = √71 : √100 = √71 : 10
Tra bảng: √71 ≈ 8,426 nên √0,71 ≈ 8,426 : 10 ≈ 0,8426
Dùng máy tính: √71 ≈ 0,842614978
Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
– Tra bảng: √0,03 = √3 : √100 ≈ 1,732 : 10 ≈ 0,1732
Dùng máy tính: √0,03 ≈ 0,17320508
– Tra bảng: √0,216 = √21,6 : √100 ≈ 4,648 : 10 ≈ 0,4648
Dùng máy tính: √0,216 ≈ 0,464758002
– Tra bảng: √0,811 = √81,1 : √100 ≈ 9,006 : 10 ≈ 0,9006
Dùng máy tính: √0,811 ≈ 0,90055584
– Tra bảng: √0,0012 = √12 : √10000 ≈ 3,464 : 100 ≈ 0,03464
Dùng máy tính: √0,0012 ≈ 0,034641016
– Tra bảng: √0,000315 = √3,15 : √10000 ≈ 1,775 : 100 ≈ 0,01775
Dùng máy tính: √0,000315 ≈ 0,017748239
Bài 41 (trang 23 SGK Toán 9 Tập 1): Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
√911,9 ; √91190 ; √0,09119 ; √0,0009119
Lời giải:
√911,9 = √9,119.√100 ≈ 3,019.10 ≈ 30,19
√91190 = √9,119.√10000 ≈ 3,019.100 ≈ 301,9
√0,09119 = √9,119 : √100 ≈ 3,019 : 10 ≈ 0,3019
√0,0009119 = √9,119 : √10000 ≈ 3,019 : 100 ≈ 0,03019
Bài 42 (trang 23 SGK Toán 9 Tập 1): Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) x2 = 3,5 ; b) x2 = 132
Lời giải:
a) x2 = 3,5 ⇔ x = ±√3,5
Tra bảng ta được: √3,5 ≈ 1,871
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±1,871
x1= 1,871; x2 = -1,871
b) x2 = 132 ⇔ x = ±√132 = ±√1,32.√100 = ±10√1,32
Tra bảng ta được: √1,32 ≈ 1,149 nên
10√1,32 ≈ 10.1,149 ≈ 11,49
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±11,49