Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
- Sách giáo khoa đại số và giải tích 12
- Sách giáo khoa hình học 12
- Sách giáo khoa giải tích 12 nâng cao
- Sách giáo khoa hình học 12 nâng cao
- Giải Toán Lớp 12
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 12
- Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12
- Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12
- Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12
Sách giải toán 12 Luyện tập (trang 78) (Nâng Cao) giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 12 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 8 (trang 78 sgk Giải Tích 12 nâng cao): Đơn giải biểu thức
Lời giải:
Bài 9 (trang 78 sgk Giải Tích 12 nâng cao): Từ tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương, chứng minh :
(a ≥ 0;b ≥ 0;n nguyên dương)
Lời giải:
Áp dụng tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương, ta có:
ab=(xy)n
Bài 10 (trang 78 sgk Giải Tích 12 nâng cao): Chứng minh
Lời giải:
Bài 11 (trang 78 sgk Giải Tích 12 nâng cao): So sánh các số:
Lời giải:
c) (36 )100=729100 và (54 )100=(625)100=> 3600 > 5400
d) 730=(73 )10=34310;440=(44 )10=25610
Vì 343 > 256 > 0 nên 34310 > 25610=> 730 > 440