Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
- Sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 tập 1
- Sách giáo khoa tiếng việt lớp 5 tập 2
- Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 5
- Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2
Giữ lấy màu xanh – Tuần 12
Soạn bài: Chính tả (Nghe – viết): Mùa thảo quả
Câu 1 (trang 114 sgk Tiếng Việt 5): Nghe – viết: Mùa thảo quả (từ Sự sống – đến… từ dưới đáy rừng)
Trả lời:
Học sinh tự viết.
Câu 2 (trang 114 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.
Trả lời:
a. M: bát sứ / xứ sở
sổ: sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ: xổ số, xổ lồng
sơ: sơ sinh, sơ sài, sơ lược
xơ: xơ múi, xơ mít, xơ xác
su: củ su hào, su su
xu: đồng xu, xu nịnh
sứ: bát sứ, sứ giả, đồ sứ
xứ: xứ sở, tứ xứ, biệt xứ
b. M: bát cơm / chú bác
bát: chén bát, bát ngát
bác: chú bác, bác học
mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai
mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo
tất: đôi tất, tất yếu, tất cả
tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời
mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức: mức độ, vượt mức, định mức
Câu 3 (trang 115 sgk Tiếng Việt 5): a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
– Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.
Trả lời:
a) – sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
– sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
– sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
– sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt…
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác…
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt…
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc…
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút…
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục…