Bài 16

Sách giải văn 7 bài ôn tập phần tiếng việt (Cực Ngắn), giúp bạn soạn bài và học tốt ngữ văn 7, sách giải ngữ văn lớp 7 bài ôn tập phần tiếng việt sẽ có tác động tích cực đến kết quả học tập văn lớp 7 của bạn, bạn sẽ có những lời giải hay, những bài giải sách giáo khoa ngữ văn lớp 7, giải bài tập sgk văn 7 đạt được điểm tốt:

Bài 1 (trang 183 Ngữ Văn 7 Tập 1): Vẽ sơ đồ


Bài 2 (trang 184 Ngữ Văn 7 Tập 1): Lập bảng sp sánh quan hệ từ với danh từ động từ tính từ về ý nghĩa và chức năng

Từ loại Ý nghĩa và chức năng
Quan hệ từ Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa như quan hệ sở hữu , so sánh, nhân quả….giữa các bộ phận của câu hoặc giữa các câu trong đọa
Động từ

– Là những từ chỉ hành động trạng thái của sự vật

– Thường kết hợp với các từ đã , sẽ , đang,… ở phía trước và một số từ ở phía sau tạo thành cụm động từ

– Làm vị ngữ trong câu

Danh từ

– Là những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng , khái niệm

– Thường kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước các từ này, ấy , đó ở phia sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ

– Làm chủ ngữ trong câu

Tính từ

– Là những từ chỉ đặc điểm tính chất của sự vật, hành động trạng thái

– Có thể kết hợp với các từ đã sẽ đang cũng vẫn để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng rất hạn chế

– Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ

Bài 3 (trang 184 Ngữ Văn 7 Tập 1): Giải nghĩa các từ Hán Việt đã học

– Bạch( bạch cầu): trắng

– Bán( bức tượng bán thân): nửa, một nửa

– Cô( cô độc): một mình

– Cư( cư trú): ở

– Cửu( cửu chương): chín

– Dạ( dạ hương dạ hội): đêm

– Đại ( đại lộ, đại thắng): lớn

– Điền( điền chủ, công điền): ruộng

– Hà( sơn hà): sông

– Hậu( hậu vệ): sau

– Hồi( hồi hương, thu hồi): trở về

– Hữu( hữu ích): có

– Lực( nhân lực): sức

– Mộc( thảo mộc): cây cỏ

– Nguyệt( nguyệt thực): trăng

– Nhật ( nhật kí): mặt trời , còn có nghĩa là ngày

– Quốc( quốc ca): nước

– Tam( tam giác): ba

– Tâm( yên tâm): lòng

– Thảo( thảo nguyên): cỏ

– Thiên( thiên niên kỉ): nghìn

– Thiết ( thiết giáp): sắt thép

– Thiếu( thiếu niên , thiếu thời): trẻ

– Thôn( thôn xã , thôn nữ): làng

– Thư( thư viện: sách

– Tiền( tiền đạo) trước, ở phía trước

– Tiểu( tiểu đội): nhỏ

– Tiếu ( tiếu lâm): cười

– Vấn ( vấn đáp) : hỏi

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1102

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống